fbpx
维基百科

富壽省

富壽省越南语Tỉnh Phú Thọ省富壽)是越南東北部的一個省,省莅越池市

富壽省
Tỉnh Phú Thọ(越南文)
省富壽汉喃文

富壽省在越南的位置
坐标:21°20′N 105°10′E / 21.33°N 105.17°E / 21.33; 105.17
国家 越南
地理分区東北部
省会越池市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构富壽省人民委员会
面积
 • 总计3,534.6 平方公里(1,364.7 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,463,726人
 • 密度414人/平方公里(1,073人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam35xxx
電話區號210
ISO 3166码VN-68
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam19
行政区划代码25
民族京族芒族瑤族山澤族
網站富壽省电子信息门户网站

地理

富寿省东接永福省河内市,西接山罗省,南接和平省,北接宣光省,西北接安沛省

歷史

1948年1月25日,第十战区和第十四战区合并为第十联区[1]。富寿省划归第十联区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区[2]。富寿省随之划归越北联区管辖。

1956年7月1日,越南政府撤销越北联区,设立越北自治区[3]。富寿省划归越南中央政府直接管辖。

1957年7月22日,鹤池县越池市镇和永福省永祥县白鹤市镇合并为越池市社,隶属富寿省,下辖3区庯。

1960年1月2日,鹤池县正义社、泷泸社、徵王社3社划归越池市社管辖[4]

1962年6月4日,鹤池县并入越池市社,越池市社改制为越池市

1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省,省莅越池市[5]

1977年7月5日,三农县清水县合并为三清县,安立县锦溪县夏和县10社合并为洮江县,夏和县端雄县青波县扶宁县7社合并为泸江县,临洮县扶宁县合并为峰州县,扶宁县2社、临洮县1社和永祥县2村划归越池市管辖,青波县1社划归富寿市社管辖[6]

1980年12月22日,洮江县析置安立县,泸江县分设为端雄县和青和县,泸江县4社划归峰州县管辖[7]

1995年10月7日,洮江县10社划归青和县管辖,青和县分设为青波县夏和县[8]

1996年11月6日,永富省重新分设为永福省和富寿省;富寿省下辖越池市富寿市社夏和县青波县端雄县、洮江县、安立县清山县、三清县、峰州县1市1市社8县,省莅越池市[9]

1999年7月24日,峰州县分设为临洮县扶宁县,三清县分设为三农县清水县[10]

2002年4月8日,洮江县更名为锦溪县[11]

2003年4月1日,扶宁县1市镇、临洮县1社和青波县1村部分区域划归富寿市社管辖[12]

2004年10月14日,越池市被评定为二级城市[13]

2006年11月10日,临洮县3社和扶宁县2社划归越池市管辖[14]

2007年4月9日,清山县析置新山县[15]

2008年5月29日,河西省巴位县1社划归越池市管辖[16]

2010年12月29日,富寿市社被评定为三级城市[17]

2012年5月4日,越池市被评定为一级城市[18]

行政區劃

富壽省下轄1市1市社11縣,省莅越池市。

教育

截至2022年,富寿省共有本科高校2所,专科院校5所及一所民族预科学校,[19]雄王大學是富壽省第一所本科院校,此外亦有越南工贸部主管的越池工业大学越南语Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị định 003-TTg năm 1960 về việc sát nhập ba xã Chính nghĩa, Sông Lô, Trưng vương thuộc huyện Hạc trì vào thị xã Việt trì, tỉnh Phú thọ do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  5. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-05). 
  6. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 377-CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú : chia huyện Sông Thao và huyện Sông Lô, mỗi huyện thành hai ; điều chỉnh địa giới huyện Phong Châu do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2017-08-30). 
  10. ^ Nghị định 59/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Phong Châu và Tam Thanh, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  11. ^ Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  12. ^ Nghị định 32/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  13. ^ Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  14. ^ Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  15. ^ Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  17. ^ Quyết định 1144/QĐ-BXD năm 2010 Công nhận thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2021-02-08). 
  18. ^ Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  19. ^ 友情链接. 富壽省电子信息入口网站. [2022-11-03] (越南语). 

外部連結

  • (越南文)

富壽省, 越南语, tỉnh, phú, thọ, 省富壽, 是越南東北部的一個省, 省莅越池市, tỉnh, phú, thọ, 越南文, 省富壽, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 17国家, 越南地理分区東北部省会越池市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计3, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 726人, 密度414人, 平方公里, 073人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 35xxx電話區號210iso, . 富壽省 越南语 Tỉnh Phu Thọ 省富壽 是越南東北部的一個省 省莅越池市 富壽省 Tỉnh Phu Thọ 越南文 省富壽 汉喃文 省富壽省在越南的位置坐标 21 20 N 105 10 E 21 33 N 105 17 E 21 33 105 17国家 越南地理分区東北部省会越池市政府 类型人民议会制度 行政机构富壽省人民委员会面积 总计3 534 6 平方公里 1 364 7 平方英里 人口 2019年 總計1 463 726人 密度414人 平方公里 1 073人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 35xxx電話區號210ISO 3166码VN 68车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 19行政区划代码25民族京族 芒族 瑤族 山澤族網站富壽省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 歷史 3 行政區劃 4 教育 5 注释 6 外部連結地理 编辑富寿省东接永福省和河内市 西接山罗省 南接和平省 北接宣光省 西北接安沛省 歷史 编辑1948年1月25日 第十战区和第十四战区合并为第十联区 1 富寿省划归第十联区管辖 1949年11月4日 第一联区和第十联区合并为越北联区 2 富寿省随之划归越北联区管辖 1956年7月1日 越南政府撤销越北联区 设立越北自治区 3 富寿省划归越南中央政府直接管辖 1957年7月22日 鹤池县越池市镇和永福省永祥县白鹤市镇合并为越池市社 隶属富寿省 下辖3区庯 1960年1月2日 鹤池县正义社 泷泸社 徵王社3社划归越池市社管辖 4 1962年6月4日 鹤池县并入越池市社 越池市社改制为越池市 1968年1月26日 永福省和富寿省合并为永富省 省莅越池市 5 1977年7月5日 三农县和清水县合并为三清县 安立县 锦溪县和夏和县10社合并为洮江县 夏和县 端雄县 青波县和扶宁县7社合并为泸江县 临洮县和扶宁县合并为峰州县 扶宁县2社 临洮县1社和永祥县2村划归越池市管辖 青波县1社划归富寿市社管辖 6 1980年12月22日 洮江县析置安立县 泸江县分设为端雄县和青和县 泸江县4社划归峰州县管辖 7 1995年10月7日 洮江县10社划归青和县管辖 青和县分设为青波县和夏和县 8 1996年11月6日 永富省重新分设为永福省和富寿省 富寿省下辖越池市 富寿市社 夏和县 青波县 端雄县 洮江县 安立县 清山县 三清县 峰州县1市1市社8县 省莅越池市 9 1999年7月24日 峰州县分设为临洮县和扶宁县 三清县分设为三农县和清水县 10 2002年4月8日 洮江县更名为锦溪县 11 2003年4月1日 扶宁县1市镇 临洮县1社和青波县1村部分区域划归富寿市社管辖 12 2004年10月14日 越池市被评定为二级城市 13 2006年11月10日 临洮县3社和扶宁县2社划归越池市管辖 14 2007年4月9日 清山县析置新山县 15 2008年5月29日 河西省巴位县1社划归越池市管辖 16 2010年12月29日 富寿市社被评定为三级城市 17 2012年5月4日 越池市被评定为一级城市 18 行政區劃 编辑富壽省下轄1市1市社11縣 省莅越池市 越池市 Thanh phố Việt Tri 富壽市社 Thị xa Phu Thọ 錦溪縣 Huyện Cẩm Khe 端雄縣 Huyện Đoan Hung 夏和縣 Huyện Hạ Hoa 臨洮縣 Huyện Lam Thao 扶寧縣 Huyện Phu Ninh 三農縣 Huyện Tam Nong 新山縣 Huyện Tan Sơn 青波縣 Huyện Thanh Ba 清山縣 Huyện Thanh Sơn 清水縣 Huyện Thanh Thuỷ 安立縣 Huyện Yen Lập 教育 编辑截至2022年 富寿省共有本科高校2所 专科院校5所及一所民族预科学校 19 雄王大學是富壽省第一所本科院校 此外亦有越南工贸部主管的越池工业大学 越南语 Trường Đại học Cong nghiệp Việt Tri 注释 编辑 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 127 SL về việc hợp nhất hai Lien khu 1 va 10 thanh Lien khu Việt bắc do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 268 SL về việc ban hanh bản quy định việc thanh lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 003 TTg năm 1960 về việc sat nhập ba xa Chinh nghĩa Song Lo Trưng vương thuộc huyện Hạc tri vao thị xa Việt tri tỉnh Phu thọ do Thủ Tướng ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết số 504 NQ TVQH về việc phe chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phuc va Phu Thọ thanh một tỉnh lấy ten la tỉnh Vĩnh Phu va việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương va Hưng Yen thanh một tỉnh lấy ten la tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 05 Quyết định 178 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phu do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 377 CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hanh chinh cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phu chia huyện Song Thao va huyện Song Lo mỗi huyện thanh hai điều chỉnh địa giới huyện Phong Chau do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 63 CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc thanh hoa thuộc tỉnh Vĩnh Phu 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2017 08 30 Nghị định 59 1999 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh va chia cac huyện Phong Chau va Tam Thanh tỉnh Phu Thọ 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 39 2002 NĐ CP về việc thanh lập cac phường thuộc thanh phố Việt Tri va đổi ten huyện Song Thao thanh huyện Cẩm Khe tỉnh Phu Thọ 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 32 2003 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Phu Thọ thanh lập xa phường thuộc thị xa Phu Thọ va huyện Đoan Hung tỉnh Phu Thọ 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 180 2004 QĐ TTg cong nhận thanh phố Việt Tri la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 133 2006 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thuộc huyện Lam Thao huyện Phu Ninh để mở rộng thanh phố Việt Tri tỉnh Phu Thọ 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 61 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Thanh Sơn để thanh lập huyện Tan Sơn tỉnh Phu Thọ 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết số 14 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh giữa tỉnh Ha Tay va tỉnh Phu Thọ giữa tỉnh Binh Phước va tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 1144 QĐ BXD năm 2010 Cong nhận thị xa Phu Thọ tỉnh Phu Thọ la đo thị loại III do Bộ trưởng Bộ xay dựng ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 528 QĐ TTg năm 2012 cong nhận thanh phố Việt Tri la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Phu Thọ do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 友情链接 富壽省电子信息入口网站 2022 11 03 越南语 外部連結 编辑富壽省电子信息门户网站 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 富壽省 amp oldid 74372111, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。