fbpx
维基百科

安沛省

安沛省越南语Tỉnh Yên Bái省安沛)是越南西北部的一个省,省莅安沛市

安沛
Tỉnh Yên Bái(越南文)
省安沛汉喃文

安沛在越南的位置
坐标:21°30′N 104°40′E / 21.5°N 104.67°E / 21.5; 104.67
国家 越南
地理分区西北部
省会安沛市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构安沛人民委员会
面积
 • 总计6,887.7 平方公里(2,659.4 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計821,030人
 • 密度119人/平方公里(309人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam33xxx
電話區號216
ISO 3166码VN-06
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam21
行政区划代码15
民族京族赫蒙族瑤族岱依族
網站安沛省电子信息门户网站

地理

安沛省西接莱州省,西北接老街省,北接河江省,东接宣光省富寿省,南接山罗省

历史

阮朝时,安沛省地区隶属兴化省宣光省。1892年,殖民政府设立安沛道,后改设为省,辖域几经变化,最终稳定为镇安县、文振州、陆安州申渊州文盘州安沛市社

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第十战区和第十四战区合并为第十联区,设立第十联区抗战兼行政委员会[1],安沛省划归第十联区管辖。

1948年3月25日,北越政府改府、州为县,安沛省下辖镇安县、文振县、陆安县、申渊县、文盘县5县。

1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区[2],安沛省随之划归越北联区管辖。

1953年1月28日,越南民主共和国政府设立西北区,安沛省划归西北区管辖[3]

1955年4月29日,越南民主共和国政府设立泰苗自治区,安沛省申渊县和文振县划归自治区管辖[4]

1955年5月13日,安沛省再度划归越北联区管辖[5]

1956年4月7日,复设安沛市社

1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[6]宣光省安平县划归安沛省管辖;安沛省划归中央政府直辖,不久又划归老河安区管辖。

1959年3月23日,老河安区撤销,安沛省划归中央政府直接管辖[7]

1964年12月16日,陆安县和文盘县析置保安县,镇安县和文盘县析置文安县[8]

1975年12月27日,安沛省与老街省义路省合并为黄连山省[9]

1991年8月12日,黄连山省分设为老街省和安沛省,安沛省下辖安沛市社陆安县木江界县镇安县站奏县文振县文安县安平县[10]

1995年5月15日,文振县析置义路市社[11]

2002年1月11日,安沛市社改制为安沛市[12]

行政區劃

安沛省下轄1市1市社7縣,省莅安沛市。

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-01-04]. (原始内容于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 134/SL về việc thành lập khu Tây Bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-06-24). 
  4. ^ Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-04]. (原始内容于2020-01-01). 
  5. ^ Sắc lệnh số 231/SL về việc điều chỉnh địa giới 2 tỉnh Lào cai và Yên bái do Chủ tịch phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-23). 
  6. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-01-04]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Sắc lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-23). 
  8. ^ Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-04]. (原始内容于2020-03-24). 
  9. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh. [2020-01-04]. (原始内容于2017-09-03). 
  10. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容于2020-04-22). 
  11. ^ Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-01-04]. (原始内容于2020-02-03). 
  12. ^ Nghị định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-01-04]. (原始内容于2021-02-08). 

外部链接

  • 安沛省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

安沛省, 越南语, tỉnh, yên, bái, 省安沛, 是越南西北部的一个省, 省莅安沛市, 安沛, tỉnh, yên, bái, 越南文, 省安沛, 汉喃文, 省安沛在越南的位置坐标, 67国家, 越南地理分区西北部省会安沛市政府, 类型人民议会制度, 行政机构安沛人民委员会面积, 总计6, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計821, 030人, 密度119人, 平方公里, 309人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 33xxx電話. 安沛省 越南语 Tỉnh Yen Bai 省安沛 是越南西北部的一个省 省莅安沛市 安沛 Tỉnh Yen Bai 越南文 省安沛 汉喃文 省安沛在越南的位置坐标 21 30 N 104 40 E 21 5 N 104 67 E 21 5 104 67国家 越南地理分区西北部省会安沛市政府 类型人民议会制度 行政机构安沛人民委员会面积 总计6 887 7 平方公里 2 659 4 平方英里 人口 2019年 總計821 030人 密度119人 平方公里 309人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 33xxx電話區號216ISO 3166码VN 06车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 21行政区划代码15民族京族 赫蒙族 瑤族 岱依族等網站安沛省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释 5 外部链接地理 编辑安沛省西接莱州省 西北接老街省 北接河江省 东接宣光省和富寿省 南接山罗省 历史 编辑阮朝时 安沛省地区隶属兴化省和宣光省 1892年 殖民政府设立安沛道 后改设为省 辖域几经变化 最终稳定为镇安县 文振州 陆安州 申渊州 文盘州和安沛市社 1948年1月25日 越南政府将各战区合并为联区 战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会 第十战区和第十四战区合并为第十联区 设立第十联区抗战兼行政委员会 1 安沛省划归第十联区管辖 1948年3月25日 北越政府改府 州为县 安沛省下辖镇安县 文振县 陆安县 申渊县 文盘县5县 1949年11月4日 第一联区和第十联区合并为越北联区 2 安沛省随之划归越北联区管辖 1953年1月28日 越南民主共和国政府设立西北区 安沛省划归西北区管辖 3 1955年4月29日 越南民主共和国政府设立泰苗自治区 安沛省申渊县和文振县划归自治区管辖 4 1955年5月13日 安沛省再度划归越北联区管辖 5 1956年4月7日 复设安沛市社 1956年7月1日 越北联区改组为越北自治区 6 宣光省安平县划归安沛省管辖 安沛省划归中央政府直辖 不久又划归老河安区管辖 1959年3月23日 老河安区撤销 安沛省划归中央政府直接管辖 7 1964年12月16日 陆安县和文盘县析置保安县 镇安县和文盘县析置文安县 8 1975年12月27日 安沛省与老街省 义路省合并为黄连山省 9 1991年8月12日 黄连山省分设为老街省和安沛省 安沛省下辖安沛市社 陆安县 木江界县 镇安县 站奏县 文振县 文安县 安平县 10 1995年5月15日 文振县析置义路市社 11 2002年1月11日 安沛市社改制为安沛市 12 行政區劃 编辑安沛省下轄1市1市社7縣 省莅安沛市 安沛市 Thanh phố Yen Bai 義路市社 Thị xa Nghĩa Lộ 陸安縣 Huyện Lục Yen 木江界縣 Huyện Mu Cang Chải 站奏縣 Huyện Trạm Tấu 鎮安縣 Huyện Trấn Yen 文振縣 Huyện Văn Chấn 文安縣 Huyện Văn Yen 安平縣 Huyện Yen Binh 注释 编辑 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 127 SL về việc hợp nhất hai Lien khu 1 va 10 thanh Lien khu Việt bắc do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 01 04 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 134 SL về việc thanh lập khu Tay Bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 06 24 Sắc lệnh 230 SL quy định thanh lập Khu tự trị Thai Meo 2020 01 04 原始内容存档于2020 01 01 Sắc lệnh số 231 SL về việc điều chỉnh địa giới 2 tỉnh Lao cai va Yen bai do Chủ tịch phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 23 Sắc lệnh số 268 SL về việc ban hanh bản quy định việc thanh lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2020 01 04 原始内容存档于2020 04 01 Sắc lệnh số 020 SL về việc bai bỏ cấp hanh chinh khu Lao Ha Yen sat nhập tỉnh Ha giang vao khu tự trị Việt bắc va tạm thời đặt tỉnh Lao cai va Yen bai dưới sự lanh đạo của Chinh phủ do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 23 Quyết định 177 CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc cac tỉnh Lạng sơn Yen bai va Thanh hoa do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 01 04 原始内容存档于2020 03 24 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh 2020 01 04 原始内容存档于2017 09 03 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh thanh phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hanh 2020 01 04 原始内容存档于2020 04 22 Nghị định 31 CP năm 1995 về việc thanh lập thị xa Nghĩa Lộ va điều chỉnh địa giới hanh chinh giữa thị xa Nghĩa Lộ va huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yen Bai 2020 01 04 原始内容存档于2020 02 03 Nghị định 05 2002 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Yen Bai thuộc tỉnh Yen Bai 2020 01 04 原始内容存档于2021 02 08 外部链接 编辑安沛省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 安沛省 amp oldid 70867009, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。