fbpx
维基百科

越北自治区

越北自治区越南语Khu tự trị Việt Bắc區自治越北),是越南民主共和国两个自治区之一,首府太原市,今属高平省谅山省太原省北𣴓省宣光省河江省

地理

越北自治区位于越南东北部,北和东接中国云南省广西壮族自治区,西接老街省安沛省,南接永富省河内市河北省,东南接广宁省

历史

越北自治区的前身是1949年成立的越北联区。1956年7月1日,越南政府以高平省、北𣴓省、谅山省、宣光省(安平县除外)、太原省(普安县富平县除外)和北江省右陇县设立越北自治区,越北自治区行政区划分自治区、省、州、社4级[1]。但不久又改州为县。

越北自治区首府在太原市社,下辖高平省谅山省太原省北𣴓省宣光省5省。

1957年6月17日,永福省普安县、北江省富平县划回太原省管辖。

1958年3月20日,高平省镇边县更名为茶岭县

1959年3月23日,河江省划归越北自治区管辖[2]

1962年10月19日,太原省太原市社改制为太原市

1962年12月15日,河江省同文县析置苗旺县安铭县渭川县析置官坝县

1963年3月14日,高平省设立省直辖静肃市镇。

1964年12月16日,谅山省恬熙县和凭莫县6社合并为文关县,温州县和凭莫县剩余8社合并为枝陵县,文渊县和脱朗县合并为文朗县[3]

1965年4月1日,河江省黄树皮县析置箐门县

1965年4月21日,太原省和北𣴓省合并为北太省[4]

1966年4月7日,高平省河广县析置通农县[5]

1967年3月8日,高平省广渊县复和县合并为广和县

1967年4月14日,北太省北𣴓市社并入白通县[6]

1969年9月15日,高平省下琅县并入广和县重庆县

1975年12月27日,越南国会通过决议,废除1959年宪法里有关“自治区”的相关条款,同时撤销西北自治区和越北自治区两个自治区,辖下各省由中央政府直接管辖[7]

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-03]. (原始内容于2020-04-01). 
  2. ^ Sắc lệnh số 020/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính khu Lào - Hà - Yên, sát nhập tỉnh Hà giang vào khu tự trị Việt bắc, và tạm thời đặt tỉnh Lào cai và Yên bái dưới sự lãnh đạo của Chính phủ do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-03-23). 
  3. ^ Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-03-24). 
  4. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-03]. (原始内容于2017-08-31). 
  5. ^ Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-04-12). 
  6. ^ Quyết định 50-CP năm 1967 về việc đặt thị xã Bắc Cạn thành thị trấn Bắc Cạn, trực thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-03-23). 
  7. ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容于2020-04-01). 

越北自治区, 越南语, tự, trị, việt, bắc, 區自治越北, 是越南民主共和国两个自治区之一, 首府太原市, 今属高平省, 谅山省, 太原省, 北𣴓省, 宣光省和河江省, 地理, 编辑位于越南东北部, 北和东接中国云南省和广西壮族自治区, 西接老街省和安沛省, 南接永富省, 河内市和河北省, 东南接广宁省, 历史, 编辑的前身是1949年成立的越北联区, 1956年7月1日, 越南政府以高平省, 北𣴓省, 谅山省, 宣光省, 安平县除外, 太原省, 普安县, 富平县除外, 和北江省右陇县设立, 行政. 越北自治区 越南语 Khu tự trị Việt Bắc 區自治越北 是越南民主共和国两个自治区之一 首府太原市 今属高平省 谅山省 太原省 北𣴓省 宣光省和河江省 地理 编辑越北自治区位于越南东北部 北和东接中国云南省和广西壮族自治区 西接老街省和安沛省 南接永富省 河内市和河北省 东南接广宁省 历史 编辑越北自治区的前身是1949年成立的越北联区 1956年7月1日 越南政府以高平省 北𣴓省 谅山省 宣光省 安平县除外 太原省 普安县 富平县除外 和北江省右陇县设立越北自治区 越北自治区行政区划分自治区 省 州 社4级 1 但不久又改州为县 越北自治区首府在太原市社 下辖高平省 谅山省 太原省 北𣴓省和宣光省5省 1957年6月17日 永福省普安县 北江省富平县划回太原省管辖 1958年3月20日 高平省镇边县更名为茶岭县 1959年3月23日 河江省划归越北自治区管辖 2 1962年10月19日 太原省太原市社改制为太原市 1962年12月15日 河江省同文县析置苗旺县和安铭县 渭川县析置官坝县 1963年3月14日 高平省设立省直辖静肃市镇 1964年12月16日 谅山省恬熙县和凭莫县6社合并为文关县 温州县和凭莫县剩余8社合并为枝陵县 文渊县和脱朗县合并为文朗县 3 1965年4月1日 河江省黄树皮县析置箐门县 1965年4月21日 太原省和北𣴓省合并为北太省 4 1966年4月7日 高平省河广县析置通农县 5 1967年3月8日 高平省广渊县和复和县合并为广和县 1967年4月14日 北太省北𣴓市社并入白通县 6 1969年9月15日 高平省下琅县并入广和县和重庆县 1975年12月27日 越南国会通过决议 废除1959年宪法里有关 自治区 的相关条款 同时撤销西北自治区和越北自治区两个自治区 辖下各省由中央政府直接管辖 7 注释 编辑 Sắc lệnh số 268 SL về việc ban hanh bản quy định việc thanh lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2017 09 03 原始内容存档于2020 04 01 Sắc lệnh số 020 SL về việc bai bỏ cấp hanh chinh khu Lao Ha Yen sat nhập tỉnh Ha giang vao khu tự trị Việt bắc va tạm thời đặt tỉnh Lao cai va Yen bai dưới sự lanh đạo của Chinh phủ do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 03 23 Quyết định 177 CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc cac tỉnh Lạng sơn Yen bai va Thanh hoa do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 03 24 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2017 09 03 原始内容存档于2017 08 31 Quyết định 67 CP năm 1966 về việc chia huyện Ha Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thanh hai huyện hợp nhất hai huyện An Dương va Hải An thuộc thanh phố Hải Phong đặt xa Bằng La trực thuộc thị xa Đồ Sơn do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 04 12 Quyết định 50 CP năm 1967 về việc đặt thị xa Bắc Cạn thanh thị trấn Bắc Cạn trực thuộc huyện Bạch Thong tỉnh Bắc Thai do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 03 23 Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống cac đơn vị hanh chinh do Quốc hội ban hanh 2020 01 30 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 越北自治区 amp oldid 61800892, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。