fbpx
维基百科

北江省

北江省越南语Tỉnh Bắc Giang省北江)是越南東北部的一個省,省莅北江市

北江省
Tỉnh Bắc Giang(越南文)
省北江汉喃文

北江省在越南的位置
坐标:21°20′N 106°26′E / 21.33°N 106.43°E / 21.33; 106.43
国家 越南
地理分区東北部
省会北江市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构北江省人民委员会
面积
 • 总计3,895.5 平方公里(1,504.1 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,803,950人
 • 密度463人/平方公里(1,199人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam26xxx
電話區號204
ISO 3166码VN-54
车辆号牌98, 13
行政区划代码24
民族京族華族儂族
岱依族山澤族
網站北江省电子信息门户网站

地理

北江省东接广宁省,北接谅山省,西接太原省河内市,南接北宁省海阳省。省域内有梂江滄江陸南江越南语Sông Lục Nam太平江流域河流所形成的冲积平原,其中农田广阔,适宜耕种。省域四周为群山所环抱,珍贵林产品丰富。[1]

历史

阮朝时,北江省区域隶属北宁省谅江府、谅江分府和多福府洽和县。法属时期,析置北江省。保大末,北江省下辖府谅沧市社、谅江府安世府陆岸府山洞府洽和县安勇县越安县1市社4府3县。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会[2]。北江省划归第一联区管辖。

1948年3月25日,北越政府改府、州、郡为县[3]。北江省下辖府谅沧市社、洽和县、右陇县、谅江县、陆岸县、山洞县、越安县、安勇县和安世县1市社7县。

1948年12月,山洞县划归广安省管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[4]。北江省随之划归越北联区管辖。

1955年2月22日,广安省山洞县划归北江省管辖[5]

1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[6],北江省划归中央政府直接管辖;右陇县划归谅山省管辖,太原省富平县划归北江省管辖。

1957年1月21日,陆岸县山洞县析置陆南县

1957年6月17日,富平县划回太原省管辖。

1957年11月6日,越安县析置新安县安世县1社划归太原省洞喜县管辖。

1959年,府谅沧市社更名为北江市社谅江县1社划归北江市社管辖。

1962年10月27日,北宁省和北江省合并为河北省,省莅北江市社[7]。北江省区域包括北江市社洽和县谅江县陆南县陆岸县山洞县新安县越安县安勇县安世县1市社9县。

1963年3月14日,河北省山洞县1社划归陆岸县管辖。

1963年10月30日,海宁省定立县1社划归河北省山洞县管辖[8]

1985年5月3日,河北省越安县1社和谅江县1社划归北江市社管辖[9]

1996年11月6日,河北省恢复分设为北宁省和北江省;北江省下辖北江市社洽和县谅江县陆南县陆岸县山洞县新安县越安县安勇县安世县9县,省莅北江市社[10]

2003年12月,北江市社被评定为三级城市。

2005年6月7日,北江市社改制为北江市[11]

2010年9月27日,谅江县1社和安勇县4社划归北江市管辖[12]

2014年12月3日,北江市被评定为二级城市[13]

行政區劃

北江省下轄1市9縣,省莅北江市。

經濟

北江省以農業為主,鳳梨荔枝已漸漸打出知名度。大約四分之一的面積還是森林。

注释

  1. ^ 历史-概览详情. 北江省电子信息门户网站. 2021-10-14. 
  2. ^ . [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-05-18). 
  4. ^ . [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  5. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-04-12). 
  6. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-04-12). 
  8. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-20). 
  9. ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-23). 
  10. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2017-08-30). 
  11. ^ Nghị định 75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-25]. (原始内容于2020-02-03). 
  12. ^ Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-04-01). 
  13. ^ Quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bắc Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-03-23]. (原始内容于2020-04-01). 

外部連結

  • 北江省电子信息门户网站(页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

北江省, 此条目的主題是越南的一个省, 关于珠江流域第二大水系, 請見, 北江, 越南语, tỉnh, bắc, giang, 省北江, 是越南東北部的一個省, 省莅北江市, tỉnh, bắc, giang, 越南文, 省北江, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 43国家, 越南地理分区東北部省会北江市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计3, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 950人, 密度463人, 平方公里, 199人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, . 此条目的主題是越南的一个省 关于珠江流域第二大水系 請見 北江 北江省 越南语 Tỉnh Bắc Giang 省北江 是越南東北部的一個省 省莅北江市 北江省 Tỉnh Bắc Giang 越南文 省北江 汉喃文 省北江省在越南的位置坐标 21 20 N 106 26 E 21 33 N 106 43 E 21 33 106 43国家 越南地理分区東北部省会北江市政府 类型人民议会制度 行政机构北江省人民委员会面积 总计3 895 5 平方公里 1 504 1 平方英里 人口 2019年 總計1 803 950人 密度463人 平方公里 1 199人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 26xxx電話區號204ISO 3166码VN 54车辆号牌98 13行政区划代码24民族京族 華族 儂族岱依族 山澤族網站北江省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 經濟 5 注释 6 外部連結地理 编辑北江省东接广宁省 北接谅山省 西接太原省和河内市 南接北宁省和海阳省 省域内有梂江 滄江 陸南江 越南语 Song Lục Nam 等太平江流域河流所形成的冲积平原 其中农田广阔 适宜耕种 省域四周为群山所环抱 珍贵林产品丰富 1 历史 编辑阮朝时 北江省区域隶属北宁省谅江府 谅江分府和多福府洽和县 法属时期 析置北江省 保大末 北江省下辖府谅沧市社 谅江府 安世府 陆岸府 山洞府 洽和县 安勇县 越安县1市社4府3县 1948年1月25日 越南政府将各战区合并为联区 战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会 第一战区和第十二战区合并为第一联区 设立第一联区抗战兼行政委员会 2 北江省划归第一联区管辖 1948年3月25日 北越政府改府 州 郡为县 3 北江省下辖府谅沧市社 洽和县 右陇县 谅江县 陆岸县 山洞县 越安县 安勇县和安世县1市社7县 1948年12月 山洞县划归广安省管辖 1949年11月4日 第一联区和第十联区合并为越北联区 设立越北联区抗战行政委员会 4 北江省随之划归越北联区管辖 1955年2月22日 广安省山洞县划归北江省管辖 5 1956年7月1日 越北联区改组为越北自治区 6 北江省划归中央政府直接管辖 右陇县划归谅山省管辖 太原省富平县划归北江省管辖 1957年1月21日 陆岸县和山洞县析置陆南县 1957年6月17日 富平县划回太原省管辖 1957年11月6日 越安县析置新安县 安世县1社划归太原省洞喜县管辖 1959年 府谅沧市社更名为北江市社 谅江县1社划归北江市社管辖 1962年10月27日 北宁省和北江省合并为河北省 省莅北江市社 7 北江省区域包括北江市社 洽和县 谅江县 陆南县 陆岸县 山洞县 新安县 越安县 安勇县 安世县1市社9县 1963年3月14日 河北省山洞县1社划归陆岸县管辖 1963年10月30日 海宁省定立县1社划归河北省山洞县管辖 8 1985年5月3日 河北省越安县1社和谅江县1社划归北江市社管辖 9 1996年11月6日 河北省恢复分设为北宁省和北江省 北江省下辖北江市社 洽和县 谅江县 陆南县 陆岸县 山洞县 新安县 越安县 安勇县 安世县9县 省莅北江市社 10 2003年12月 北江市社被评定为三级城市 2005年6月7日 北江市社改制为北江市 11 2010年9月27日 谅江县1社和安勇县4社划归北江市管辖 12 2014年12月3日 北江市被评定为二级城市 13 行政區劃 编辑北江省下轄1市9縣 省莅北江市 北江市 Thanh phố Bắc Giang 洽和縣 Huyện Hiệp Hoa 諒江縣 Huyện Lạng Giang 陸南縣 Huyện Lục Nam 陸岸縣 Huyện Lục Ngạn 山洞縣 Huyện Sơn Động 新安縣 Huyện Tan Yen 越安縣 Huyện Việt Yen 安勇縣 Huyện Yen Dũng 安世縣 Huyện Yen Thế 經濟 编辑北江省以農業為主 鳳梨和荔枝已漸漸打出知名度 大約四分之一的面積還是森林 注释 编辑 历史 概览详情 北江省电子信息门户网站 2021 10 14 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 148 SL về việc bai bỏ danh từ phủ chau quận do Chủ tịch Chinh phủ Việt nam dan chủ cộng hoa ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 05 18 Sắc lệnh số 127 SL về việc hợp nhất hai Lien khu 1 va 10 thanh Lien khu Việt bắc do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 221 SL về việc sat nhập khu Tả ngạn vao Lien khu 3 thanh lập khu Hồng quảng sửa đổi địa giới Lien khu Việt bắc va Lien khu 3 va đặt thanh phố Hải phong dưới quyền lanh đạo trực tiếp của Chinh phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 04 12 Sắc lệnh số 268 SL về việc ban hanh bản quy định việc thanh lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 04 01 Nghị Quyết về việc hợp nhất thanh phố Hải Phong va tỉnh Kiến An hợp nhất tỉnh Bắc Ninh va tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 04 12 Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh va khu Hồng Quảng va sap nhập xa Hữu Sản thuộc huyện Đinh Lập tỉnh Hải Ninh huyện Sơn Động tỉnh Ha Bắc do Quốc hội ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 20 Quyết định 130 HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện va thị xa thuộc tỉnh Ha Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 23 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2017 08 30 Nghị định 75 2005 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang 2020 02 25 原始内容存档于2020 02 03 Nghị quyết 36 NQ CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Lạng Giang huyện Yen Dũng để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang do Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định số 2168 QĐ TTg của Thủ tướng Chinh phủ Về việc cong nhận thanh phố Bắc Giang la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Giang 2020 03 23 原始内容存档于2020 04 01 外部連結 编辑北江省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 北江省 amp oldid 77512794, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。