fbpx
维基百科

河西省 (越南)

河西省越南语Tỉnh Hà Tây省河西)是越南1965年至2008年间的一個省,位於紅河三角洲,省莅河东市

地理 编辑

河西省位於紅河三角洲上,與河內市海陽省河南省富壽省和平省相鄰。此省越族的人口佔99%,其他為等少數民族。

河西省屬於熱帶季風氣候,受地形因素又細分成三種氣候:平原因海風影響,既熱又潮濕;丘陵區則受西風影響,為溫帶大陸性氣候;巴位山區為溫帶氣候,全年平均溫18°C。

历史 编辑

河西省原为河东省山西省两省。

1965年4月21日,河东省和山西省合并为河西省[1],省莅河东市社。7月1日,河西省正式成立。

河西省下辖2市社14县:山西市社河东市社、不拔县、从善县、石室县国威县福寿县、广威县(原山西省6县);彰美县丹凤县怀德县美德县富川县青威县常信县应和县(原河东省8县)。

1968年7月26日,广威县、从善县和不拔县合并为巴位县[2]

1969年9月15日,青威县1社和怀德县1社划归河东市社管辖;福寿县和石室县合并为福石县,丹凤县和怀德县合并为丹怀县[3]。后来,福石县分设为福寿县和石室县,丹怀县分设为丹凤县和怀德县。

1972年10月16日,巴位县1社2村划归山西市社管辖[4]

1975年12月27日,河西省和和平省合并为河山平省[5]

1978年12月29日,河东市社、山西市社、巴位县、福寿县、石室县、丹凤县、怀德县2市社5县和国威县、彰美县、青威县、常信县的部分社划归河内市[6]。因河东市社为河山平省省莅,实际并未划归河内市。

1982年6月2日,巴位县7社划归山西市社管辖,巴位县2社划归福寿县管辖[7]

1991年8月12日,河山平省撤销,恢复为河西省和和平省,河内市下辖山西市社、巴位县、福寿县、石室县、丹凤县、怀德县1市社5县重新划归河西省[8]。河西省下辖2市社12县。

2006年1月4日,彰美县部分区域划归青威县管辖;青威县2社和怀德县1社划归河东市社管辖[9]

2006年12月27日,河东市社改制为河东市[10]

2007年8月2日,山西市社改制为山西市[11]

2008年5月29日,越南国会通过决议,河西省自2008年8月1日起并入河内市[12]

行政區劃 编辑

2008年,河西省下轄2市12縣,省莅河东市。

旅游 编辑

河西省位於首都河內的西南方並為其門戶,著名景點有柴寺(Chùa Thầy)、香寺(Chùa Hương)、香迹寺(Chùa Hương Tích)、西方寺(Chùa Tây Phương)以及數以百計的窯洞。多數節慶和活動集中於元旦之後的三個月內,最有名的是香寺的朝聖之旅及西方寺、柴寺的祭祀活動。

參考文獻 编辑

  1. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容于2017-08-31). 
  2. ^ Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai, Bất Bạt và Tùng Thiện thuộc tỉnh Hà Tây thành một huyện lấy tên là huyện Ba Vì do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-14]. (原始内容于2017-09-14). 
  3. ^ Quyết định 178-CP năm 1969 về việc mở rộng địa giới thị xã Hà-đông và hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Hà-tây do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-02-18). 
  4. ^ Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容于2020-04-02). 
  5. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容于2017-09-03). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-14]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-04-02). 
  8. ^ . [2017-09-14]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  9. ^ Nghị định 01/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây. [2020-03-17]. (原始内容于2020-02-18). 
  10. ^ Nghị định 155/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây. [2017-09-14]. (原始内容于2017-09-14). 
  11. ^ Nghị định 130/2007/NĐ-CP vê việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây. [2017-09-14]. (原始内容于2017-09-14). 
  12. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始内容于2020-04-01). 

河西省, 越南, 关于中华民国历史上同名省份, 参见, 河西省, 中華民國, 河西省, 越南语, tỉnh, tây, 省河西, 是越南1965年至2008年间的一個省, 位於紅河三角洲, 省莅河东市, 目录, 地理, 历史, 行政區劃, 旅游, 參考文獻地理, 编辑河西省位於紅河三角洲上, 與河內市, 海陽省, 河南省, 富壽省, 和平省相鄰, 此省越族的人口佔99, 其他為芒, 傜等少數民族, 河西省屬於熱帶季風氣候, 受地形因素又細分成三種氣候, 平原因海風影響, 既熱又潮濕, 丘陵區則受西風影響, 為溫帶大. 关于中华民国历史上同名省份 参见 河西省 中華民國 河西省 越南语 Tỉnh Ha Tay 省河西 是越南1965年至2008年间的一個省 位於紅河三角洲 省莅河东市 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 旅游 5 參考文獻地理 编辑河西省位於紅河三角洲上 與河內市 海陽省 河南省 富壽省 和平省相鄰 此省越族的人口佔99 其他為芒 傜等少數民族 河西省屬於熱帶季風氣候 受地形因素又細分成三種氣候 平原因海風影響 既熱又潮濕 丘陵區則受西風影響 為溫帶大陸性氣候 巴位山區為溫帶氣候 全年平均溫18 C 历史 编辑河西省原为河东省和山西省两省 1965年4月21日 河东省和山西省合并为河西省 1 省莅河东市社 7月1日 河西省正式成立 河西省下辖2市社14县 山西市社 河东市社 不拔县 从善县 石室县 国威县 福寿县 广威县 原山西省6县 彰美县 丹凤县 怀德县 美德县 富川县 青威县 常信县和应和县 原河东省8县 1968年7月26日 广威县 从善县和不拔县合并为巴位县 2 1969年9月15日 青威县1社和怀德县1社划归河东市社管辖 福寿县和石室县合并为福石县 丹凤县和怀德县合并为丹怀县 3 后来 福石县分设为福寿县和石室县 丹怀县分设为丹凤县和怀德县 1972年10月16日 巴位县1社2村划归山西市社管辖 4 1975年12月27日 河西省和和平省合并为河山平省 5 1978年12月29日 河东市社 山西市社 巴位县 福寿县 石室县 丹凤县 怀德县2市社5县和国威县 彰美县 青威县 常信县的部分社划归河内市 6 因河东市社为河山平省省莅 实际并未划归河内市 1982年6月2日 巴位县7社划归山西市社管辖 巴位县2社划归福寿县管辖 7 1991年8月12日 河山平省撤销 恢复为河西省和和平省 河内市下辖山西市社 巴位县 福寿县 石室县 丹凤县 怀德县1市社5县重新划归河西省 8 河西省下辖2市社12县 2006年1月4日 彰美县部分区域划归青威县管辖 青威县2社和怀德县1社划归河东市社管辖 9 2006年12月27日 河东市社改制为河东市 10 2007年8月2日 山西市社改制为山西市 11 2008年5月29日 越南国会通过决议 河西省自2008年8月1日起并入河内市 12 行政區劃 编辑2008年 河西省下轄2市12縣 省莅河东市 河東市 Thanh phố Ha Đong 山西市 Thanh phố Sơn Tay 巴位縣 Huyện Ba Vi 彰美縣 Huyện Chương Mỹ 丹鳳縣 Huyện Đan Phượng 懷德縣 Huyện Hoai Đức 美德縣 Huyện Mỹ Đức 富川縣 Huyện Phu Xuyen 福壽縣 Huyện Phuc Thọ 國威縣 Huyện Quốc Oai 石室縣 Huyện Thạch Thất 青威縣 Huyện Thanh Oai 常信縣 Huyện Thường Tin 應和縣 Huyện Ứng Hoa 旅游 编辑河西省位於首都河內的西南方並為其門戶 著名景點有柴寺 Chua Thầy 香寺 Chua Hương 香迹寺 Chua Hương Tich 西方寺 Chua Tay Phương 以及數以百計的窯洞 多數節慶和活動集中於元旦之後的三個月內 最有名的是香寺的朝聖之旅及西方寺 柴寺的祭祀活動 參考文獻 编辑 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2017 09 14 原始内容存档于2017 08 31 Quyết định 120 CP năm 1968 về việc hợp nhất cac huyện Quảng Oai Bất Bạt va Tung Thiện thuộc tỉnh Ha Tay thanh một huyện lấy ten la huyện Ba Vi do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2017 09 14 原始内容存档于2017 09 14 Quyết định 178 CP năm 1969 về việc mở rộng địa giới thị xa Ha đong va hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Ha tay do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 02 18 Quyết định 50 BT năm 1972 về việc sap nhập xa Trung Hưng va thon Yen Thịnh II thuộc xa Đường Lam huyện Ba Vi vao thị xa Sơn Tay thuộc tỉnh Ha Tay do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hanh 2020 03 18 原始内容存档于2020 04 02 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2017 09 14 原始内容存档于2017 09 03 Nghị quyết về việc phe chuẩn việc phan vạch lại địa giới thanh phố Ha Nội thanh phố Hồ Chi Minh cac tỉnh Ha Sơn Binh Vĩnh Phu Cao Lạng Bắc Thai Quảng Ninh va Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2017 09 14 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 101 HĐBT năm 1982 về việc phan vạch địa giới thị xa Sơn Tay huyện Ba Vi va huyện Phuc Thọ thuộc thanh phố Ha Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 04 02 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh thanh phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hanh 2017 09 14 原始内容存档于2020 04 22 Nghị định 01 2006 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Ha Đong tỉnh Ha Tay 2020 03 17 原始内容存档于2020 02 18 Nghị định 155 2006 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Ha Đong thuộc tỉnh Ha Tay 2017 09 14 原始内容存档于2017 09 14 Nghị định 130 2007 NĐ CP ve việc thanh lập thanh phố Sơn Tay thuộc tỉnh Ha Tay 2017 09 14 原始内容存档于2017 09 14 Nghị quyết số 15 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh phố Ha Nội va một số tỉnh co lien quan do Quốc hội ban hanh 2020 04 11 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 河西省 越南 amp oldid 78642044, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。