fbpx
维基百科

巴位县

巴位县越南语Huyện Ba Vì縣𠀧位),又译“三位县”,是越南河内市下辖的一个县。面积428平方公里,2018年总人口282600人。有京族芒族等。

巴位县
Huyện Ba Vì

巴位县在河内市的位置
巴位县
巴位县在越南的位置
坐标:21°11′56″N 105°25′25″E / 21.198881°N 105.423683°E / 21.198881; 105.423683
国家 越南
直辖市河内市
行政区划1市镇30社
县莅西藤市镇越南语Tây Đằng
面积
 • 总计428 平方公里(165 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計282,600人
 • 密度660人/平方公里(1,710人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站巴位县电子信息门户网站

地理 编辑

巴位县东接山西市社,东南接石室县,东北接永福省永祥县,西接富寿省三农县清水县,南接和平省和平市,北接富寿省越池市临洮县

历史 编辑

阮朝时,巴位县分属山西省广威府先丰县、从善县和不拔县三县。

1948年3月25日,越南民主共和国废府改县,先丰县因是广威府府莅而更名广威县。

1963年5月6日,从善县和顺社罗涧村划归古东社管辖[1]

1965年4月21日,山西省和河东省合并为河西省[2],广威县、从善县和不拔县随之划归河西省管辖。

1968年7月26日,广威县、从善县和不拔县合并为巴位县[3]

1972年10月16日,中兴社划归山西市社管辖,唐林社安盛二村划归山西市社圆山社管辖[4]

1975年12月27日,河西省和和平省合并为河山平省[5]。巴位县随之划归河山平省管辖。

1976年12月18日,云山社和和顺社合并为云和社。

1978年12月29日,巴位县划归河内市管辖[6]

1982年6月2日,青美社、金山社、春山社、中山沈社、唐林社、山东社、古东社7社划归山西市社管辖,淅江社、泽美禄社划归福寿县管辖[7]

1987年3月3日,西藤社析置广威市镇[8]

1991年8月12日,巴位县划回河西省管辖[9]

1994年8月29日,广威市镇和西藤社合并为西藤市镇。

2008年5月29日,巴位县新德社划归富寿省越池市管辖[10]河西省整体并入河内市,巴位县随之划归河内市管辖[11]

行政区划 编辑

巴位县下辖1市镇30社,县莅西藤市镇。

  • 西藤市镇(Thị trấn Tây Đằng)
  • 巴寨社(Xã Ba Trại)
  • 巴位社(Xã Ba Vì)
  • 锦岭社(Xã Cẩm Lĩnh)
  • 甘上社(Xã Cam Thượng)
  • 珠山社(Xã Châu Sơn)
  • 朱明社(Xã Chu Minh)
  • 古都社(Xã Cổ Đô)
  • 东光社(Xã Đông Quang)
  • 同泰社(Xã Đồng Thái)
  • 庆上社(Xã Khánh Thượng)
  • 明珠社(Xã Minh Châu)
  • 明光社(Xã Minh Quang)
  • 丰云社(Xã Phong Vân)
  • 富洲社(Xã Phú Châu)
  • 富强社(Xã Phú Cường)
  • 富东社(Xã Phú Đông)
  • 富芳社(Xã Phú Phương)
  • 富山社(Xã Phú Sơn)
  • 山陀社(Xã Sơn Đà)
  • 伞鸿社(Xã Tản Hồng)
  • 伞岭社(Xã Tản Lĩnh)
  • 太和社(Xã Thái Hòa)
  • 纯美社(Xã Thuần Mỹ)
  • 瑞安社(Xã Thụy An)
  • 先丰社(Xã Tiên Phong)
  • 从拔社(Xã Tòng Bạt)
  • 雲和社(Xã Vân Hòa)
  • 万胜社(Xã Vạn Thắng)
  • 物赖社(Xã Vật Lại)
  • 安排社(Xã Yên Bài)

注释 编辑

  1. ^ Quyết định 69-NV năm 1963 về việc sát nhập thôn La-gián thuộc xã Hòa-thuận, huyện Tùng-thiện vào xã Cô-đông cùng huyện trong tỉnh Sơn-tây do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-02). 
  2. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2017-08-31). 
  3. ^ Quyết định 120-CP năm 1968 về việc hợp nhất các huyện Quảng Oai, Bất Bạt và Tùng Thiện thuộc tỉnh Hà Tây thành một huyện lấy tên là huyện Ba Vì do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2017-09-14). 
  4. ^ Quyết định 50-BT năm 1972 về việc sáp nhập xã Trung Hưng và thôn Yên Thịnh II thuộc xã Đường Lâm, huyện Ba Vì vào thị xã Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-02). 
  5. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2017-09-03). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-01-30]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 101-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì và huyện Phúc Thọ thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-02). 
  8. ^ Quyết định 45-HDDBT năm 1987 thành lập thị trấn của các huyện ba vì và sóc sơn thuộc thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-02). 
  9. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-22). 
  10. ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-01). 
  11. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-02-19]. (原始内容于2020-04-01). 

巴位县, 越南语, huyện, 縣𠀧位, 又译, 三位县, 是越南河内市下辖的一个县, 面积428平方公里, 2018年总人口282600人, 有京族, 芒族等, huyện, vì县在河内市的位置在越南的位置坐标, 198881, 423683, 198881, 423683国家, 越南直辖市河内市行政区划1市镇30社县莅西藤市镇, 越南语, tây, Đằng, 面积, 总计428, 平方公里, 平方英里, 人口, 2018年, 總計282, 600人, 密度660人, 平方公里, 710人, 平方英里, 时. 巴位县 越南语 Huyện Ba Vi 縣𠀧位 又译 三位县 是越南河内市下辖的一个县 面积428平方公里 2018年总人口282600人 有京族 芒族等 巴位县 Huyện Ba Vi县巴位县在河内市的位置巴位县巴位县在越南的位置坐标 21 11 56 N 105 25 25 E 21 198881 N 105 423683 E 21 198881 105 423683国家 越南直辖市河内市行政区划1市镇30社县莅西藤市镇 越南语 Tay Đằng 面积 总计428 平方公里 165 平方英里 人口 2018年 總計282 600人 密度660人 平方公里 1 710人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站巴位县电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑巴位县东接山西市社 东南接石室县 东北接永福省永祥县 西接富寿省三农县和清水县 南接和平省和平市 北接富寿省越池市和临洮县 历史 编辑阮朝时 巴位县分属山西省广威府先丰县 从善县和不拔县三县 1948年3月25日 越南民主共和国废府改县 先丰县因是广威府府莅而更名广威县 1963年5月6日 从善县和顺社罗涧村划归古东社管辖 1 1965年4月21日 山西省和河东省合并为河西省 2 广威县 从善县和不拔县随之划归河西省管辖 1968年7月26日 广威县 从善县和不拔县合并为巴位县 3 1972年10月16日 中兴社划归山西市社管辖 唐林社安盛二村划归山西市社圆山社管辖 4 1975年12月27日 河西省和和平省合并为河山平省 5 巴位县随之划归河山平省管辖 1976年12月18日 云山社和和顺社合并为云和社 1978年12月29日 巴位县划归河内市管辖 6 1982年6月2日 青美社 金山社 春山社 中山沈社 唐林社 山东社 古东社7社划归山西市社管辖 淅江社 泽美禄社划归福寿县管辖 7 1987年3月3日 西藤社析置广威市镇 8 1991年8月12日 巴位县划回河西省管辖 9 1994年8月29日 广威市镇和西藤社合并为西藤市镇 2008年5月29日 巴位县新德社划归富寿省越池市管辖 10 河西省整体并入河内市 巴位县随之划归河内市管辖 11 行政区划 编辑巴位县下辖1市镇30社 县莅西藤市镇 西藤市镇 Thị trấn Tay Đằng 巴寨社 Xa Ba Trại 巴位社 Xa Ba Vi 锦岭社 Xa Cẩm Lĩnh 甘上社 Xa Cam Thượng 珠山社 Xa Chau Sơn 朱明社 Xa Chu Minh 古都社 Xa Cổ Đo 东光社 Xa Đong Quang 同泰社 Xa Đồng Thai 庆上社 Xa Khanh Thượng 明珠社 Xa Minh Chau 明光社 Xa Minh Quang 丰云社 Xa Phong Van 富洲社 Xa Phu Chau 富强社 Xa Phu Cường 富东社 Xa Phu Đong 富芳社 Xa Phu Phương 富山社 Xa Phu Sơn 山陀社 Xa Sơn Đa 伞鸿社 Xa Tản Hồng 伞岭社 Xa Tản Lĩnh 太和社 Xa Thai Hoa 纯美社 Xa Thuần Mỹ 瑞安社 Xa Thụy An 先丰社 Xa Tien Phong 从拔社 Xa Tong Bạt 雲和社 Xa Van Hoa 万胜社 Xa Vạn Thắng 物赖社 Xa Vật Lại 安排社 Xa Yen Bai 注释 编辑 Quyết định 69 NV năm 1963 về việc sat nhập thon La gian thuộc xa Hoa thuận huyện Tung thiện vao xa Co đong cung huyện trong tỉnh Sơn tay do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 02 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2017 08 31 Quyết định 120 CP năm 1968 về việc hợp nhất cac huyện Quảng Oai Bất Bạt va Tung Thiện thuộc tỉnh Ha Tay thanh một huyện lấy ten la huyện Ba Vi do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2017 09 14 Quyết định 50 BT năm 1972 về việc sap nhập xa Trung Hưng va thon Yen Thịnh II thuộc xa Đường Lam huyện Ba Vi vao thị xa Sơn Tay thuộc tỉnh Ha Tay do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 02 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2017 09 03 Nghị quyết về việc phe chuẩn việc phan vạch lại địa giới thanh phố Ha Nội thanh phố Hồ Chi Minh cac tỉnh Ha Sơn Binh Vĩnh Phu Cao Lạng Bắc Thai Quảng Ninh va Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 01 30 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 101 HĐBT năm 1982 về việc phan vạch địa giới thị xa Sơn Tay huyện Ba Vi va huyện Phuc Thọ thuộc thanh phố Ha Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 02 Quyết định 45 HDDBT năm 1987 thanh lập thị trấn của cac huyện ba vi va soc sơn thuộc thanh phố ha nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 02 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh thanh phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 22 Nghị quyết số 14 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh giữa tỉnh Ha Tay va tỉnh Phu Thọ giữa tỉnh Binh Phước va tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 15 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh phố Ha Nội va một số tỉnh co lien quan do Quốc hội ban hanh 2020 02 19 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 巴位县 amp oldid 77513556, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。