fbpx
维基百科

北太省

北太省越南语Tỉnh Bắc Thái省北太),是1965年至1996年间位于越南东北部的省份,省莅设在太原市,今属太原省北𣴓省

地理

北太省东接谅山省,北接高平省,西接河宣省,南接永富省河北省

历史

1965年4月21日,越南民主共和国政府将越北自治区下辖的太原省北𣴓省合并为北太省[1],下辖太原市北𣴓市社白通县𢄂屯县𢄂野县大慈县定化县洞喜县那夷县银山县普安县富平县富良县武崖县12县。

1967年4月14日,北𣴓市社并入白通县

1975年12月27日,越南政府撤销越北自治区,北太省由越南政府直接管辖[2]

1978年12月29日,银山县𢄂野县划归高平省管辖[3]

1985年4月2日,洞喜县7社划归太原市管辖,太原市1社1坊划归洞喜县管辖;洞喜县4社划归普安县管辖;武崖县4社划归洞喜县管辖[4]

1985年4月11日,普安县析置公河市社[5]

1990年7月16日,白通县析置北𣴓市社[6]

1996年11月6日,越南国会通过决议,撤销北太省,恢复太原省和北𣴓省,高平省𠀧𣷭县银山县划归北𣴓省。太原省下辖太原市、公河市社和大慈县、定化县、洞喜县、普安县、富平县、富良县和武崖县7县;北𣴓省下辖北𣴓市社和𠀧𣷭县、白通县、𢄂屯县、那夷县、银山县5县[7]

行政区划

1996年,北太省下辖1市2市社10县。

注释

  1. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容于2017-08-31). 
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容于2017-09-03). 
  3. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-18]. (原始内容于2019-11-06). 
  5. ^ Quyết định 113-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Sông Công thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-19]. (原始内容于2017-09-20). 
  6. ^ Quyết định 262-HĐBT năm 1990 thành lập thị xã Bắc Cạn thuộc tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-19]. (原始内容于2017-09-20). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-30]. (原始内容于2017-08-30). 

北太省, 越南语, tỉnh, bắc, thái, 省北太, 是1965年至1996年间位于越南东北部的省份, 省莅设在太原市, 今属太原省和北𣴓省, 目录, 地理, 历史, 行政区划, 注释地理, 编辑东接谅山省, 北接高平省, 西接河宣省, 南接永富省和河北省, 历史, 编辑1965年4月21日, 越南民主共和国政府将越北自治区下辖的太原省和北𣴓省合并为, 下辖太原市, 北𣴓市社和白通县, 𢄂屯县, 𢄂野县, 大慈县, 定化县, 洞喜县, 那夷县, 银山县, 普安县, 富平县, 富良县和武崖县12县, 196. 北太省 越南语 Tỉnh Bắc Thai 省北太 是1965年至1996年间位于越南东北部的省份 省莅设在太原市 今属太原省和北𣴓省 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑北太省东接谅山省 北接高平省 西接河宣省 南接永富省和河北省 历史 编辑1965年4月21日 越南民主共和国政府将越北自治区下辖的太原省和北𣴓省合并为北太省 1 下辖太原市 北𣴓市社和白通县 𢄂屯县 𢄂野县 大慈县 定化县 洞喜县 那夷县 银山县 普安县 富平县 富良县和武崖县12县 1967年4月14日 北𣴓市社并入白通县 1975年12月27日 越南政府撤销越北自治区 北太省由越南政府直接管辖 2 1978年12月29日 银山县和𢄂野县划归高平省管辖 3 1985年4月2日 洞喜县7社划归太原市管辖 太原市1社1坊划归洞喜县管辖 洞喜县4社划归普安县管辖 武崖县4社划归洞喜县管辖 4 1985年4月11日 普安县析置公河市社 5 1990年7月16日 白通县析置北𣴓市社 6 1996年11月6日 越南国会通过决议 撤销北太省 恢复太原省和北𣴓省 高平省𠀧𣷭县和银山县划归北𣴓省 太原省下辖太原市 公河市社和大慈县 定化县 洞喜县 普安县 富平县 富良县和武崖县7县 北𣴓省下辖北𣴓市社和𠀧𣷭县 白通县 𢄂屯县 那夷县 银山县5县 7 行政区划 编辑1996年 北太省下辖1市2市社10县 太原市 北𣴓市社 公河市社 白通县 𢄂屯县 大慈县 定化县 洞喜县 那夷县 普安县 富平县 富良县 武崖县注释 编辑 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2017 08 30 原始内容存档于2017 08 31 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2017 09 19 原始内容存档于2017 09 03 Nghị quyết về việc phe chuẩn việc phan vạch lại địa giới thanh phố Ha Nội thanh phố Hồ Chi Minh cac tỉnh Ha Sơn Binh Vĩnh Phu Cao Lạng Bắc Thai Quảng Ninh va Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2017 09 19 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 102 HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện va thanh phố thuộc tỉnh Bắc Thai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 18 原始内容存档于2019 11 06 Quyết định 113 HĐBT năm 1985 về việc thanh lập thị xa Song Cong thuộc tỉnh Bắc Thai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 19 原始内容存档于2017 09 20 Quyết định 262 HĐBT năm 1990 thanh lập thị xa Bắc Cạn thuộc tỉnh Bắc Thai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 19 原始内容存档于2017 09 20 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2017 08 30 原始内容存档于2017 08 30 取自 https zh wikipedia org w index php title 北太省 amp oldid 68644532, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。