fbpx
维基百科

朔山縣

朔山縣越南语Huyện Sóc Sơn縣朔山[1])是越南河内市下辖的一个县,位于河内最北部。面积306.5平方千米,2009年总人口282536人。越南北方最大的机场内排国际机场就位于本县。

朔山县
Huyện Sóc Sơn

朔山县在河内市的位置
朔山县
朔山县在越南的位置
坐标:21°16′15″N 105°49′45″E / 21.2708°N 105.8292°E / 21.2708; 105.8292
国家 越南
直辖市河内市
行政区划1市镇25社
县莅朔山市镇越南语Sóc Sơn (thị trấn)
面积
 • 总计306.5 平方公里(118.3 平方英里)
人口(2009年)
 • 總計282,536人
 • 密度922人/平方公里(2,387人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站朔山县电子信息门户网站

地理

朔山县东接北江省洽和县北宁省安丰县,西接永福省福安市,南接东英县麊泠县,北接太原省普安市

历史

阮朝时,朔山县区域主要隶属于北宁省多福府多福县和金英县管辖。

成泰十三年(1901年),多福府多福县和金英县划归扶鲁省管辖。

成泰十六年(1904年),扶鲁省取多福府和安朗县各一字,更名为福安省。法属后期,多福府降格为多福县。

1950年2月12日,永安省福安省合并为永福省,多福县和金英县随之划归永福省管辖。

1961年4月20日,金英县歌路河南岸扶鲁兑村的部分区域划归河内市管辖[2]

1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省[3]。多福县和金英县随之划归永富省管辖。

1977年7月5日,多福县、金英县和永富省直辖市镇春和市镇合并为朔山县[4]

1978年12月29日,朔山县划归河内市管辖[5]

1979年2月17日,南炎社、玉清社、富胜社、高明社和春和市镇1市镇4社划归麊泠县管辖[6]

1987年3月3日,符灵社和仙药社析置朔山市镇[7]

行政区划

朔山县下辖1市镇25社,县莅朔山市镇。

  • 朔山市镇(Thị trấn Sóc Sơn)
  • 北富社(Xã Bắc Phú)
  • 北山社(Xã Bắc Sơn)
  • 东春社(Xã Đông Xuân)
  • 德和社(Xã Đức Hòa)
  • 贤宁社(Xã Hiền Ninh)
  • 红旗社(Xã Hồng Kỳ)
  • 金缕社(Xã Kim Lũ)
  • 枚亭社(Xã Mai Đình)
  • 明富社(Xã Minh Phú)
  • 明治社(Xã Minh Trí)
  • 南山社(Xã Nam Sơn)
  • 富强社(Xã Phú Cường)
  • 富明社(Xã Phú Minh)
  • 符灵社(Xã Phù Linh)
  • 扶鲁社(Xã Phù Lỗ)
  • 光进社(Xã Quang Tiến)
  • 新民社(Xã Tân Dân)
  • 新兴社(Xã Tân Hưng)
  • 新明社(Xã Tân Minh)
  • 青春社(Xã Thanh Xuân)
  • 仙药社(Xã Tiên Dược)
  • 中野社(Xã Trung Giã)
  • 越隆社(Xã Việt Long)
  • 春江社(Xã Xuân Giang)
  • 春秋社(Xã Xuân Thu)

交通

注释

  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-04-16]. (原始内容于2020-04-05). 
  4. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-22]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-22]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Quyết định 49-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc các huyện Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Phúc Thọ và Thanh Trì thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-16]. (原始内容于2019-04-25). 
  7. ^ Quyết định 45-HDDBT năm 1987 thành lập thị trấn của các huyện ba vì và sóc sơn thuộc thành phố hà nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-16]. (原始内容于2020-04-02). 

朔山縣, 越南语, huyện, sóc, sơn, 縣朔山, 是越南河内市下辖的一个县, 位于河内最北部, 面积306, 5平方千米, 2009年总人口282536人, 越南北方最大的机场内排国际机场就位于本县, 朔山县, huyện, sóc, sơn县内排国际机场朔山县在河内市的位置朔山县朔山县在越南的位置坐标, 2708, 8292, 2708, 8292国家, 越南直辖市河内市行政区划1市镇25社县莅朔山市镇, 越南语, sóc, sơn, thị, trấn, 面积, 总计306, 平方公里, 平方英里. 朔山縣 越南语 Huyện Soc Sơn 縣朔山 1 是越南河内市下辖的一个县 位于河内最北部 面积306 5平方千米 2009年总人口282536人 越南北方最大的机场内排国际机场就位于本县 朔山县 Huyện Soc Sơn县内排国际机场朔山县在河内市的位置朔山县朔山县在越南的位置坐标 21 16 15 N 105 49 45 E 21 2708 N 105 8292 E 21 2708 105 8292国家 越南直辖市河内市行政区划1市镇25社县莅朔山市镇 越南语 Soc Sơn thị trấn 面积 总计306 5 平方公里 118 3 平方英里 人口 2009年 總計282 536人 密度922人 平方公里 2 387人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站朔山县电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 交通 5 注释地理 编辑朔山县东接北江省洽和县和北宁省安丰县 西接永福省福安市 南接东英县和麊泠县 北接太原省普安市 历史 编辑阮朝时 朔山县区域主要隶属于北宁省多福府多福县和金英县管辖 成泰十三年 1901年 多福府多福县和金英县划归扶鲁省管辖 成泰十六年 1904年 扶鲁省取多福府和安朗县各一字 更名为福安省 法属后期 多福府降格为多福县 1950年2月12日 永安省和福安省合并为永福省 多福县和金英县随之划归永福省管辖 1961年4月20日 金英县歌路河南岸扶鲁兑村的部分区域划归河内市管辖 2 1968年1月26日 永福省和富寿省合并为永富省 3 多福县和金英县随之划归永富省管辖 1977年7月5日 多福县 金英县和永富省直辖市镇春和市镇合并为朔山县 4 1978年12月29日 朔山县划归河内市管辖 5 1979年2月17日 南炎社 玉清社 富胜社 高明社和春和市镇1市镇4社划归麊泠县管辖 6 1987年3月3日 符灵社和仙药社析置朔山市镇 7 行政区划 编辑朔山县下辖1市镇25社 县莅朔山市镇 朔山市镇 Thị trấn Soc Sơn 北富社 Xa Bắc Phu 北山社 Xa Bắc Sơn 东春社 Xa Đong Xuan 德和社 Xa Đức Hoa 贤宁社 Xa Hiền Ninh 红旗社 Xa Hồng Kỳ 金缕社 Xa Kim Lũ 枚亭社 Xa Mai Đinh 明富社 Xa Minh Phu 明治社 Xa Minh Tri 南山社 Xa Nam Sơn 富强社 Xa Phu Cường 富明社 Xa Phu Minh 符灵社 Xa Phu Linh 扶鲁社 Xa Phu Lỗ 光进社 Xa Quang Tiến 新民社 Xa Tan Dan 新兴社 Xa Tan Hưng 新明社 Xa Tan Minh 青春社 Xa Thanh Xuan 仙药社 Xa Tien Dược 中野社 Xa Trung Gia 越隆社 Xa Việt Long 春江社 Xa Xuan Giang 春秋社 Xa Xuan Thu 交通 编辑內排國際機場注释 编辑 汉字写法来自 同庆地舆志 Nghị Quyết về việc mở rộng thanh phố Ha Nội do Quốc hội ban hanh 2020 02 22 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 504 NQ TVQH về việc phe chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phuc va Phu Thọ thanh một tỉnh lấy ten la tỉnh Vĩnh Phu va việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương va Hưng Yen thanh một tỉnh lấy ten la tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hanh 2020 04 16 原始内容存档于2020 04 05 Quyết định 178 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phu do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 02 22 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc phe chuẩn việc phan vạch lại địa giới thanh phố Ha Nội thanh phố Hồ Chi Minh cac tỉnh Ha Sơn Binh Vĩnh Phu Cao Lạng Bắc Thai Quảng Ninh va Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 02 22 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 49 CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xa thị trấn thuộc cac huyện Soc Sơn Me Linh Hoai Đức Phuc Thọ va Thanh Tri thuộc thanh phố Ha Nội do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 16 原始内容存档于2019 04 25 Quyết định 45 HDDBT năm 1987 thanh lập thị trấn của cac huyện ba vi va soc sơn thuộc thanh phố ha nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 16 原始内容存档于2020 04 02 取自 https zh wikipedia org w index php title 朔山縣 amp oldid 71781133, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。