fbpx
维基百科

廣義省

廣義省越南语Tỉnh Quảng Ngãi省廣義[1])是越南中南沿海地區的一个省,省莅广义市

廣義省
Tỉnh Quảng Ngãi(越南文)
省廣義汉喃文

廣義省在越南的位置
坐标:15°00′N 108°40′E / 15°N 108.67°E / 15; 108.67
国家 越南
地理分区南中部
省会廣義市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构廣義省人民委员会
面积
 • 总计5,135.2 平方公里(1,982.7 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,231,697人
 • 密度240人/平方公里(621人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam53xxx - 54xxx
電話區號255
ISO 3166码VN-29
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam76
行政区划代码51
民族京族赫耶族戈族色當族
網站广义省电子信息门户网站

地理

广义省北接广南省,南接平定省,西南接嘉莱省,西接崑嵩省,东临南中国海

历史

1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,广义省区域包括广义市社波澌县平山县德普县慕德县、义明县、山河县山静县茶蓬县1市社8县。

1981年8月24日,义明县分设为义行县明隆县广义市社析置思义县,广义市社拼写由“Quảng Nghĩa”调整为“Quảng Ngãi”[2]

1989年6月30日,义平省恢复分设为平定省和广义省,广义省下辖广义市社平山县茶蓬县山静县山河县思义县明隆县义行县慕德县德普县波澌县1市社10县,省莅广义市社[3]

1993年1月1日,平山县析置理山县

1994年8月6日,山河县析置山西县[4]

2002年12月23日,广义市社被评定为三级城市。

2003年12月1日,茶蓬县析置西茶县[5]

2005年8月26日,广义市社改制为广义市[6]

2013年12月12日,山静县9社和思义县3社划归广义市管辖[7]

2015年9月24日,广义市被评定为二级城市[8]

2020年1月10日,德普县改制为德普市社西茶县并入茶蓬县理山县废除社级行政单位,由县直接管辖各村[9]

行政區劃

廣義省下轄1市1市社11縣,省莅广义市。

特产

茶蓬桂子是廣義省的特產。

注释

  1. ^ “廣義省”的漢字寫法可見《大南一統志》維新本等越南阮朝時期漢文典籍。
  2. ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-15). 
  4. ^ . [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18). 
  5. ^ . [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-09). 
  6. ^ . [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18). 
  7. ^ Nghị quyết 123/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  8. ^ . [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18). 
  9. ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容于2020-04-01). 

外部連結

  • 广义省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

廣義省, 越南语, tỉnh, quảng, ngãi, 省廣義, 是越南中南沿海地區的一个省, 省莅广义市, tỉnh, quảng, ngãi, 越南文, 省廣義, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 67国家, 越南地理分区南中部省会廣義市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计5, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 697人, 密度240人, 平方公里, 621人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 53xxx, 5. 廣義省 越南语 Tỉnh Quảng Ngai 省廣義 1 是越南中南沿海地區的一个省 省莅广义市 廣義省 Tỉnh Quảng Ngai 越南文 省廣義 汉喃文 省廣義省在越南的位置坐标 15 00 N 108 40 E 15 N 108 67 E 15 108 67国家 越南地理分区南中部省会廣義市政府 类型人民议会制度 行政机构廣義省人民委员会面积 总计5 135 2 平方公里 1 982 7 平方英里 人口 2019年 總計1 231 697人 密度240人 平方公里 621人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 53xxx 54xxx電話區號255ISO 3166码VN 29车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 76行政区划代码51民族京族 赫耶族 戈族 色當族網站广义省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 特产 5 注释 6 外部連結地理 编辑广义省北接广南省 南接平定省 西南接嘉莱省 西接崑嵩省 东临南中国海 历史 编辑1976年2月 广义省和平定省合并为义平省 广义省区域包括广义市社 波澌县 平山县 德普县 慕德县 义明县 山河县 山静县 茶蓬县1市社8县 1981年8月24日 义明县分设为义行县和明隆县 广义市社析置思义县 广义市社拼写由 Quảng Nghĩa 调整为 Quảng Ngai 2 1989年6月30日 义平省恢复分设为平定省和广义省 广义省下辖广义市社 平山县 茶蓬县 山静县 山河县 思义县 明隆县 义行县 慕德县 德普县 波澌县1市社10县 省莅广义市社 3 1993年1月1日 平山县析置理山县 1994年8月6日 山河县析置山西县 4 2002年12月23日 广义市社被评定为三级城市 2003年12月1日 茶蓬县析置西茶县 5 2005年8月26日 广义市社改制为广义市 6 2013年12月12日 山静县9社和思义县3社划归广义市管辖 7 2015年9月24日 广义市被评定为二级城市 8 2020年1月10日 德普县改制为德普市社 西茶县并入茶蓬县 理山县废除社级行政单位 由县直接管辖各村 9 行政區劃 编辑廣義省下轄1市1市社11縣 省莅广义市 廣義市 Thanh phố Quảng Ngai 德普市社 Thị xa Đức Phổ 波澌縣 Huyện Ba Tơ 平山縣 Huyện Binh Sơn 理山縣 Huyện Ly Sơn 明隆縣 Huyện Minh Long 慕德縣 Huyện Mộ Đức 義行縣 Huyện Nghĩa Hanh 山河縣 Huyện Sơn Ha 山西縣 Huyện Sơn Tay 山靜縣 Huyện Sơn Tịnh 茶蓬縣 Huyện Tra Bồng 思義縣 Huyện Tư Nghĩa 特产 编辑茶蓬桂子是廣義省的特產 注释 编辑 廣義省 的漢字寫法可見 大南一統志 維新本等越南阮朝時期漢文典籍 Quyết định 41 HĐBT năm 1981 về việc thanh lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Binh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc phan vạch đại giới hanh chinh của cac tỉnh Nghĩa Binh Phu Khanh va Binh Trị Thien do Quốc hội ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 15 Nghị định 83 CP năm 1994 về việc chia huyện Sơn Ha thanh huyện Sơn Tay va huyện Sơn Ha thuộc tỉnh Quảng Ngai 2020 03 13 原始内容存档于2022 03 18 Nghị định 145 2003 NĐ CP về việc thanh lập huyện Tay Tra mở rộng thị trấn thanh lập xa va đổi ten xa thuộc cac huyện Binh Sơn Ly Sơn tỉnh Quảng Ngai 2020 03 13 原始内容存档于2021 12 09 Nghị định 112 2005 NĐ CP về việc thanh lập Thanh phố Quảng ngai thuộc tỉnh Quảng Ngai 2020 03 13 原始内容存档于2022 03 18 Nghị quyết 123 NQ CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Sơn Tịnh huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Quảng Ngai va thanh lập phường Trương Quang Trọng thuộc thanh phố Quảng Ngai tỉnh Quảng Ngai do Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 1654 QĐ TTg năm 2015 về cong nhận thanh phố Quảng Ngai la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ngai do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 13 原始内容存档于2022 03 18 Nghị quyết số 867 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp huyện cấp xa thuộc tỉnh Quảng Ngai 2020 03 13 原始内容存档于2020 04 01 外部連結 编辑广义省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 廣義省 amp oldid 74306659, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。