fbpx
维基百科

廣南省

广南省越南语Tỉnh Quảng Nam省廣南)是越南中南部沿海地区的一个省,省莅三岐市。广南省一共有2处世界文化遗产——会安古镇美山圣地

廣南省
Tỉnh Quảng Nam(越南文)
省廣南汉喃文

廣南省在越南的位置
坐标:15°35′N 107°55′E / 15.58°N 107.92°E / 15.58; 107.92
国家 越南
地理分区南中部
省会三岐市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构廣南省人民委员会
面积
 • 总计10,438.4 平方公里(4,030.3 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,495,812人
 • 密度143人/平方公里(371人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam51xxx - 52xxx
電話區號235
ISO 3166码VN-27
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam92
行政区划代码49
民族京族華族戈都族
色當族葉堅族戈族
網站广南省电子信息门户网站

地理

广南省地处越南中部,沿国道1号北距首都河内市820公里、岘港市60公里,南距胡志明市900公里。北邻承天顺化省岘港市,南接广义省昆嵩省,西靠老挝塞公省,东临南中国海

广南省总自然面积为10,438平方公里。地形自西向东逐步降低,并分为三个区域:西部山区、中部过渡带、东部滨海平原。地处热带季风气候区域,年平均气温超过25℃,年平均降水量达2,000-2,500毫米,其中超过70%的降水发生在10月-12月雨季。

常绿阔叶热带森林是广南省主要生态类型。广南森林潜力巨大,但由于长期过度开采,原始森林面积较小。

历史

1976年2月,广信省(广南省)、广南省(广沱省)和岘港市社(岘港市)合并为广南-岘港省。广南省区域包括会安市社三岐市社、北三岐县、南三岐县、奠磐县大禄县潍川县桂山县升平縣仙福县福山县、茶眉县、江县、轩县2市社12县。

1976年11月20日,三岐市社、北三岐县和南三岐县合并为三岐县。

1979年3月13日,茶眉县1社划归三岐县管辖[1]

1981年9月23日,仙福县1社划归茶眉县管辖[2]

1983年12月3日,三岐县分设为三岐市社成山县[3]

1985年12月31日,广南-岘港省升平縣桂山县福山县析置合德县[4]

1996年11月6日,广南-岘港省分设为广南省和直辖岘港市;广南省下辖会安市社三岐市社奠磐县大禄县潍川县桂山县升平縣合德县成山县仙福县福山县、茶眉县、江县、轩县2市社13县,省莅三岐市社[5]

1999年8月16日,江县更名为南江县[6]

2003年6月20日,轩县分设为东江县西江县,茶眉县分设为北茶眉县南茶眉县[7]

2005年1月5日,三岐市社析置富宁县[8]

2005年10月26日,三岐市社被评定为三级城市。

2006年4月3日,会安市社被评定为三级城市。

2006年9月29日,三岐市社改制为三岐市[9]

2008年1月29日,会安市社改制为会安市[10]

2008年4月8日,桂山县析置农山县[11]

2015年3月11日,奠磐县改制为奠磐市社[12]

2016年2月5日,三岐市被评定为二级城市[13]

行政區劃

廣南省下轄2市1市社15縣,省莅三岐市。

注释

  1. ^ Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2018-04-05). 
  2. ^ Quyết định 79-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc huyện Quảng Nam-Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-12-27). 
  3. ^ Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 289-HĐBT năm 1985 về việc thành lập huyện Hiệp đức thuộc tỉnh Quảng nam - Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2017-08-30). 
  6. ^ Nghị định 71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2021-02-08). 
  7. ^ Nghị định 72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị định 113/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị định 10/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2021-06-21). 
  11. ^ Nghị định 42/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始内容于2020-01-14). 
  12. ^ Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Điện Bàn và 07 phường thuộc thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2021-02-08). 
  13. ^ Quyết định 240/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Tam Kỳ là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2018-04-05). 

外部連結

  • 广南省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

廣南省, 广南省, 越南语, tỉnh, quảng, 省廣南, 是越南中南部沿海地区的一个省, 省莅為三岐市, 广南省一共有2处世界文化遗产, 会安古镇和美山圣地, tỉnh, quảng, 越南文, 省廣南, 汉喃文, 省美山圣地在越南的位置坐标, 92国家, 越南地理分区南中部省会三岐市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计10, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 812人, 密度143人, 平方公里, 371人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语,. 广南省 越南语 Tỉnh Quảng Nam 省廣南 是越南中南部沿海地区的一个省 省莅為三岐市 广南省一共有2处世界文化遗产 会安古镇和美山圣地 廣南省 Tỉnh Quảng Nam 越南文 省廣南 汉喃文 省美山圣地廣南省在越南的位置坐标 15 35 N 107 55 E 15 58 N 107 92 E 15 58 107 92国家 越南地理分区南中部省会三岐市政府 类型人民议会制度 行政机构廣南省人民委员会面积 总计10 438 4 平方公里 4 030 3 平方英里 人口 2019年 總計1 495 812人 密度143人 平方公里 371人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 51xxx 52xxx電話區號235ISO 3166码VN 27车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 92行政区划代码49民族京族 華族 戈都族 色當族 葉堅族 戈族網站广南省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释 5 外部連結地理 编辑广南省地处越南中部 沿国道1号北距首都河内市820公里 岘港市60公里 南距胡志明市900公里 北邻承天顺化省和岘港市 南接广义省和昆嵩省 西靠老挝塞公省 东临南中国海 广南省总自然面积为10 438平方公里 地形自西向东逐步降低 并分为三个区域 西部山区 中部过渡带 东部滨海平原 地处热带季风气候区域 年平均气温超过25 年平均降水量达2 000 2 500毫米 其中超过70 的降水发生在10月 12月雨季 常绿阔叶热带森林是广南省主要生态类型 广南森林潜力巨大 但由于长期过度开采 原始森林面积较小 历史 编辑1976年2月 广信省 广南省 广南省 广沱省 和岘港市社 岘港市 合并为广南 岘港省 广南省区域包括会安市社 三岐市社 北三岐县 南三岐县 奠磐县 大禄县 潍川县 桂山县 升平縣 仙福县 福山县 茶眉县 江县 轩县2市社12县 1976年11月20日 三岐市社 北三岐县和南三岐县合并为三岐县 1979年3月13日 茶眉县1社划归三岐县管辖 1 1981年9月23日 仙福县1社划归茶眉县管辖 2 1983年12月3日 三岐县分设为三岐市社和成山县 3 1985年12月31日 广南 岘港省升平縣 桂山县和福山县析置合德县 4 1996年11月6日 广南 岘港省分设为广南省和直辖岘港市 广南省下辖会安市社 三岐市社 奠磐县 大禄县 潍川县 桂山县 升平縣 合德县 成山县 仙福县 福山县 茶眉县 江县 轩县2市社13县 省莅三岐市社 5 1999年8月16日 江县更名为南江县 6 2003年6月20日 轩县分设为东江县和西江县 茶眉县分设为北茶眉县和南茶眉县 7 2005年1月5日 三岐市社析置富宁县 8 2005年10月26日 三岐市社被评定为三级城市 2006年4月3日 会安市社被评定为三级城市 2006年9月29日 三岐市社改制为三岐市 9 2008年1月29日 会安市社改制为会安市 10 2008年4月8日 桂山县析置农山县 11 2015年3月11日 奠磐县改制为奠磐市社 12 2016年2月5日 三岐市被评定为二级城市 13 行政區劃 编辑廣南省下轄2市1市社15縣 省莅三岐市 三岐市 Thanh phố Tam Kỳ 會安市 Thanh phố Hội An 奠磐市社 Thị xa Điện Ban 北茶眉縣 Huyện Bắc Tra My 濰川縣 Huyện Duy Xuyen 大祿縣 Huyện Đại Lộc 東江縣 Huyện Đong Giang 合德縣 Huyện Hiệp Đức 南江縣 Huyện Nam Giang 南茶眉縣 Huyện Nam Tra My 農山縣 Huyện Nong Sơn 成山縣 Huyện Nui Thanh 富寧縣 Huyện Phu Ninh 福山縣 Huyện Phước Sơn 桂山縣 Huyện Quế Sơn 西江縣 Huyện Tay Giang 升平縣 Huyện Thăng Binh 仙福縣 Huyện Tien Phước 注释 编辑 Quyết định 111 CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hanh chinh một số xa thuộc huyện Tra My va huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam Đa Nẵng do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2018 04 05 Quyết định 79 HĐBT năm 1981 phan vạch địa giới một số xa va thị trấn thuộc huyện Quảng Nam Đa nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 12 27 Quyết định 144 HĐBT năm 1983 phan vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam Đa Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 289 HĐBT năm 1985 về việc thanh lập huyện Hiệp đức thuộc tỉnh Quảng nam Đa nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2017 08 30 Nghị định 71 1999 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh để thanh lập phường xa thuộc thị xa Hội An huyện Hien va đổi ten huyện Giằng tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 72 2003 NĐ CP về việc chia tach huyện Hien thanh cac huyện Đong Giang va Tay Giang huyện Tra My thanh cac huyện Bắc Tra My va Nam Tra My Tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 01 2005 NĐ CP về việc thanh lập phường xa thuộc thị xa Tam Kỳ điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Tam Kỳ để thanh lập huyện Phu Ninh tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 113 2006 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 10 2008 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2021 06 21 Nghị định 42 2008 NĐ CP về điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thanh lập xa thuộc huyện Quế Sơn huyện Phước Sơn điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Quế Sơn để thanh lập huyện Nong Sơn tỉnh Quảng Nam 2020 03 16 原始内容存档于2020 01 14 Nghị quyết 889 NQ UBTVQH13 năm 2015 về thanh lập thị xa Điện Ban va 07 phường thuộc thị xa Điện Ban tỉnh Quảng Nam do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 240 QĐ TTg năm 2016 cong nhận thanh phố Tam Kỳ la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2018 04 05 外部連結 编辑广南省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 廣南省 amp oldid 71248617, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。