fbpx
维基百科

平定省

平定省越南语Tỉnh Bình Định省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市

平定省
Tỉnh Bình Định(越南文)
省平定汉喃文
归仁港

平定省在越南的位置
坐标:14°10′N 109°00′E / 14.17°N 109°E / 14.17; 109
国家 越南
地理分区南中部
省会歸仁市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构平定省人民委员会
面积
 • 总计6,066.2 平方公里(2,342.2 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,486,918人
 • 密度245人/平方公里(635人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam55xxx
電話區號256
ISO 3166码VN-31
车辆号牌77
行政区划代码52
民族京族占族巴拿族赫耶族
網站平定省电子信息门户网站

地理

平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海

历史

1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社怀恩县符美县符吉县安仁县西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。

1981年8月24日,义平省福耘县分设为绥福县耘耕县西山县析置永盛县怀恩县析置安老县[1]

1981年9月23日,义平省绥福县2社划归耘耕县管辖[2]

1986年7月3日,义平省绥福县1社划归归仁市社管辖,归仁市社改制为归仁市[3]

1989年6月30日,义平省恢复分设为平定省和广义省,平定省下辖归仁市怀恩县安老县符美县符吉县安仁县西山县永盛县耘耕县绥福县怀仁县1市10县,省莅归仁市[4]

1998年7月4日,归仁市被评定为二级城市[5]

2005年11月15日,绥福县1社划归归仁市管辖[6]

2010年1月25日,归仁市被评定为一级城市[7]

2011年11月28日,安仁县改制为安仁市社[8]

2020年4月22日,怀仁县改制为怀仁市社[9]

行政區劃

平定省下轄1市2市社8縣,省莅歸仁市。

經濟

平定省经济以漁業農耕為主。

注释

  1. ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 80-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-15). 
  5. ^ Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998 về việc công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-15). 
  7. ^ Quyết định 159/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bình Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-05-05]. (原始内容于2020-08-03). 

外部連結

  • (越南文)

平定省, 越南语, tỉnh, bình, Định, 省平定, 是越南中南沿海地區的一个省, 省莅归仁市, tỉnh, bình, Định, 越南文, 省平定, 汉喃文, 省归仁港在越南的位置坐标, 109国家, 越南地理分区南中部省会歸仁市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计6, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 918人, 密度245人, 平方公里, 635人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 55xxx電. 平定省 越南语 Tỉnh Binh Định 省平定 是越南中南沿海地區的一个省 省莅归仁市 平定省 Tỉnh Binh Định 越南文 省平定 汉喃文 省归仁港平定省在越南的位置坐标 14 10 N 109 00 E 14 17 N 109 E 14 17 109国家 越南地理分区南中部省会歸仁市政府 类型人民议会制度 行政机构平定省人民委员会面积 总计6 066 2 平方公里 2 342 2 平方英里 人口 2019年 總計1 486 918人 密度245人 平方公里 635人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 55xxx電話區號256ISO 3166码VN 31车辆号牌77行政区划代码52民族京族 占族 巴拿族 赫耶族網站平定省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 經濟 5 注释 6 外部連結地理 编辑平定省北接广义省 西接嘉莱省 南接富安省 东临南中国海 历史 编辑1976年2月 平定省和广义省合并为义平省 平定省区域包括归仁市社 怀恩县 符美县 符吉县 安仁县 西山县 福耘县 怀仁县1市社7县 1981年8月24日 义平省福耘县分设为绥福县和耘耕县 西山县析置永盛县 怀恩县析置安老县 1 1981年9月23日 义平省绥福县2社划归耘耕县管辖 2 1986年7月3日 义平省绥福县1社划归归仁市社管辖 归仁市社改制为归仁市 3 1989年6月30日 义平省恢复分设为平定省和广义省 平定省下辖归仁市 怀恩县 安老县 符美县 符吉县 安仁县 西山县 永盛县 耘耕县 绥福县 怀仁县1市10县 省莅归仁市 4 1998年7月4日 归仁市被评定为二级城市 5 2005年11月15日 绥福县1社划归归仁市管辖 6 2010年1月25日 归仁市被评定为一级城市 7 2011年11月28日 安仁县改制为安仁市社 8 2020年4月22日 怀仁县改制为怀仁市社 9 行政區劃 编辑平定省下轄1市2市社8縣 省莅歸仁市 歸仁市 Thanh phố Quy Nhơn 安仁市社 Thị xa An Nhơn 怀仁市社 Thị xa Hoai Nhơn 安老縣 Huyện An Lao 懷恩縣 Huyện Hoai An 符吉縣 Huyện Phu Cat 符美縣 Huyện Phu Mỹ 西山縣 Huyện Tay Sơn 綏福縣 Huyện Tuy Phước 耘耕縣 Huyện Van Canh 永盛縣 Huyện Vĩnh Thạnh 經濟 编辑平定省经济以漁業與農耕為主 注释 编辑 Quyết định 41 HĐBT năm 1981 về việc thanh lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Binh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 80 HĐBT năm 1981 phan vạch địa giới một số xa thuộc tỉnh Nghĩa Binh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 81 HĐBT năm 1986 về việc mở rộng va đổi ten thị xa Quy Nhơn thanh thanh phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Binh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc phan vạch đại giới hanh chinh của cac tỉnh Nghĩa Binh Phu Khanh va Binh Trị Thien do Quốc hội ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 15 Quyết định 558 QĐ TTg năm 1998 về việc cong nhận thanh phố Quy Nhơn la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 143 2005 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh lập xa thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh mở rộng thị trấn Phu Phong thuộc huyện Tay Sơn va mở rộng thanh phố Quy Nhơn tỉnh Binh Định 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 15 Quyết định 159 QĐ TTg năm 2010 cong nhận thanh phố Quy Nhơn la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Binh Định do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết 101 NQ CP năm 2011 thanh lập thị xa An Nhơn va phường thuộc thị xa An Nhơn tỉnh Binh Định do Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 932 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc thanh lập thị xa Hoai Nhơn va cac phường thuộc thị xa Hoai Nhơn tỉnh Binh Định 2020 05 05 原始内容存档于2020 08 03 外部連結 编辑平定省电子信息门户网站 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 平定省 amp oldid 77512867, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。