fbpx
维基百科

嘉萊省

嘉萊省越南语Tỉnh Gia Lai省嘉萊[1])是越南西原高原的一個省,省莅波来古市

嘉萊省
Tỉnh Gia Lai(越南文)
省嘉萊汉喃文

嘉萊省在越南的位置
坐标:13°45′N 108°15′E / 13.75°N 108.25°E / 13.75; 108.25
国家 越南
地理分区西原
省会波來古市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构嘉萊省人民委员会
面积
 • 总计15,510.8 平方公里(5,988.8 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,513,847人
 • 密度97.6人/平方公里(253人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam61xxx - 62xxx
電話區號269
ISO 3166码VN-30
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam81
行政区划代码64
民族京族嘉莱族
巴拿族色當族葉堅族
網站嘉莱省电子信息门户网站

地理

嘉萊省位於西原高原北部,北與崑嵩省相鄰,南接多樂省,西臨柬埔寨,東鄰廣義省富安省

历史

嘉莱省地处西原北部,是越南少数民族嘉莱族等民族的传统领地。东部地区在阮朝时成为越南的羁縻领土。

20世纪初,法国殖民者开拓西原,将嘉莱省一带正式纳入越南版图。1904年7月25日,法属印度支那政府议定设立坡离俱低省(Plei Ku Der),分为崑嵩代理座和岧嶚(Cheo Reo)代理座,管辖今崑嵩省和嘉莱省地区。

1907年4月25日,殖民政府撤销坡离俱低省,将管辖嘉莱省地区的岧嶚代理座划入富安省。

1913年2月9日,殖民政府在西原地区设立崑嵩省,管辖崑嵩代理座和岧嶚代理座。

1917年,成立安溪代理座,并设新安县。

1932年5月25日,殖民政府议定设立嘉莱省(法文称坡离俱省),坡离俱代理座和岧嶚代理座划归嘉莱省。

1945年八月革命爆发时,嘉莱省共辖坡离俱市社(波来古市社)、安溪县、坡离克里县、诸丝县、岧嶚县等。

1946年5月27日,殖民政府在西原高原成立自治政权南印度支那上游地区,下辖西原5省。次月,殖民政府将省名定为波来古省(坡离俱省),而北越则继续称为嘉莱省。

1949年5月30日,南印度支那上游地区政权解散,西原5省并入越南国

1950年4月15日,越南国国长保大在西原高原成立皇朝疆土,波来古省被纳入其中。

1955年3月11日,越南国首相吴廷琰废除“皇朝疆土”,将波来古省直接纳入中央政府管辖。

1958年,越南共和国吴廷琰政府将波来古省划分为丽忠郡、丽清郡和岧嶚郡3郡。

1962年,南越政府将岧嶚郡划出,成立富本省。波来古省重新划分为丽忠郡、清安郡和富仁郡3郡。

1975年3月,越南南方共和国解放嘉莱省。10月,嘉莱省和崑嵩省合并为嘉莱-崑嵩省。富本省最初并入多乐省,后又划归嘉莱-崑嵩省。嘉莱省区域包括波来古市社安溪县、阿云巴县、诸巴县诸博容县芒杨县1市社5县。

1979年4月23日,阿云巴县析置克容巴县[2]

1981年8月17日,芒杨县诸博容县析置诸色县[3]

1984年12月28日,嘉莱-崑嵩省公伯陇县部分区域划归安溪县管辖;安溪县析置克邦县[4]

1988年5月30日,嘉莱-崑嵩省安溪县析置公则若县[5]

1991年8月12日,嘉莱-崑嵩省重新分设为嘉莱省和崑嵩省;嘉莱省下辖波来古市社芒杨县安溪县克邦县公则若县诸色县诸巴县诸博容县、阿云巴县、克容巴县1市社9县,省莅波来古市社[6]

1991年10月15日,诸博容县诸巴县析置德基县[7]

1996年11月11日,诸巴县部分区域划归波来古市社管辖;芒杨县3社和波来古市社2社划归诸巴县管辖;诸巴县析置亚格来县[8]

1998年3月12日,波来古市社被评定为三级城市。

1999年4月24日,波来古市社改制为波来古市[9]

2000年8月21日,芒杨县析置得都阿县[10]

2002年5月13日,亚格来县1社划归波来古市管辖[11]

2002年12月18日,阿云巴县析置亚巴县[12]

2003年12月9日,安溪县分设为安溪市社得婆县[13]

2007年3月30日,阿云巴县分设为阿云巴市社富善县[14]

2009年2月25日,波来古市被评定为二级城市[15]

2009年8月27日,诸色县析置诸蒲县[16]。至此,嘉莱省下辖1市2市社14县。

2020年1月22日,波来古市被评定为一级城市[17]

行政區劃

嘉萊省下轄1市2市社14縣,省莅波来古市。

注釋

  1. ^ 連載於《南風》雜誌第186-189期的《御駕南巡慶和寧順平順、嘉萊、崑嵩班迷屬同狔上行程記》一文將該省譯作嘉萊
  2. ^ Quyết định 178-CP năm 1979 về việc chia huyện A Yun Pa thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum thành huyện A Yun Pa và huyện Krong Pa do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  3. ^ Quyết định 34-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Chư Sê thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  4. ^ Quyết định 181-HĐBT năm 1984 về việc điều chỉnh địa giới huyện Kon Plông và chia huyện An Khê thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  5. ^ Quyết định 96-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính huyện An Khê và một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai-Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  6. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-04-22). 
  7. ^ Quyết định 315-HĐBT năm 1991 thành lập huyện mới Đức Cơ thuộc tỉnh Gia Lai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-10-01). 
  8. ^ Nghị định 70/CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập một số xã, thị trấn và huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  9. ^ Nghị định 29/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai. [2017-09-11]. (原始内容于2021-01-16). 
  10. ^ Nghị định 37/2000/NĐ-CP về việc đổi tên xã, thị trấn, thành lập xã thuộc huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai và chia huyện Mang Yang thành hai huyện Đak Đoa và Mang yang. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  11. ^ Nghị định 54/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Prông, Ayun Pa và chuyển xã Ia Kênh thuộc huyện Ia Grai về thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. [2020-03-16]. (原始内容于2020-12-18). 
  12. ^ Nghị định 104/2002/NĐ-CP về việc chia tách huyện Ayun Pa thành hai huyện Ia Pa và Ayun Pa, tỉnh Gia Lai. [2017-09-11]. (原始内容于2020-04-01). 
  13. ^ Nghị định 155/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. [2017-09-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  14. ^ Nghị định 50/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ. [2017-09-11]. (原始内容于2020-04-01). 
  15. ^ Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容于2020-12-18). 
  16. ^ Nghị quyết số 43/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành. [2017-09-11]. (原始内容于2020-04-01). 
  17. ^ Quyết định số 146/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Pleiku là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-03-16]. (原始内容于2020-12-18). 

外部連結

  • (越南文)

嘉萊省, 越南语, tỉnh, 省嘉萊, 是越南西原高原的一個省, 省莅波来古市, tỉnh, 越南文, 省嘉萊, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 25国家, 越南地理分区西原省会波來古市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计15, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 847人, 密度97, 6人, 平方公里, 253人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 61xxx, 62xxx電話區號269iso, 3166码vn,. 嘉萊省 越南语 Tỉnh Gia Lai 省嘉萊 1 是越南西原高原的一個省 省莅波来古市 嘉萊省 Tỉnh Gia Lai 越南文 省嘉萊 汉喃文 省嘉萊省在越南的位置坐标 13 45 N 108 15 E 13 75 N 108 25 E 13 75 108 25国家 越南地理分区西原省会波來古市政府 类型人民议会制度 行政机构嘉萊省人民委员会面积 总计15 510 8 平方公里 5 988 8 平方英里 人口 2019年 總計1 513 847人 密度97 6人 平方公里 253人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 61xxx 62xxx電話區號269ISO 3166码VN 30车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 81行政区划代码64民族京族 嘉莱族 巴拿族 色當族 葉堅族網站嘉莱省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注釋 5 外部連結地理 编辑嘉萊省位於西原高原北部 北與崑嵩省相鄰 南接多樂省 西臨柬埔寨 東鄰廣義省 富安省 历史 编辑嘉莱省地处西原北部 是越南少数民族嘉莱族等民族的传统领地 东部地区在阮朝时成为越南的羁縻领土 20世纪初 法国殖民者开拓西原 将嘉莱省一带正式纳入越南版图 1904年7月25日 法属印度支那政府议定设立坡离俱低省 Plei Ku Der 分为崑嵩代理座和岧嶚 Cheo Reo 代理座 管辖今崑嵩省和嘉莱省地区 1907年4月25日 殖民政府撤销坡离俱低省 将管辖嘉莱省地区的岧嶚代理座划入富安省 1913年2月9日 殖民政府在西原地区设立崑嵩省 管辖崑嵩代理座和岧嶚代理座 1917年 成立安溪代理座 并设新安县 1932年5月25日 殖民政府议定设立嘉莱省 法文称坡离俱省 坡离俱代理座和岧嶚代理座划归嘉莱省 1945年八月革命爆发时 嘉莱省共辖坡离俱市社 波来古市社 安溪县 坡离克里县 诸丝县 岧嶚县等 1946年5月27日 殖民政府在西原高原成立自治政权南印度支那上游地区 下辖西原5省 次月 殖民政府将省名定为波来古省 坡离俱省 而北越则继续称为嘉莱省 1949年5月30日 南印度支那上游地区政权解散 西原5省并入越南国 1950年4月15日 越南国国长保大在西原高原成立皇朝疆土 波来古省被纳入其中 1955年3月11日 越南国首相吴廷琰废除 皇朝疆土 将波来古省直接纳入中央政府管辖 1958年 越南共和国吴廷琰政府将波来古省划分为丽忠郡 丽清郡和岧嶚郡3郡 1962年 南越政府将岧嶚郡划出 成立富本省 波来古省重新划分为丽忠郡 清安郡和富仁郡3郡 1975年3月 越南南方共和国解放嘉莱省 10月 嘉莱省和崑嵩省合并为嘉莱 崑嵩省 富本省最初并入多乐省 后又划归嘉莱 崑嵩省 嘉莱省区域包括波来古市社 安溪县 阿云巴县 诸巴县 诸博容县和芒杨县1市社5县 1979年4月23日 阿云巴县析置克容巴县 2 1981年8月17日 芒杨县和诸博容县析置诸色县 3 1984年12月28日 嘉莱 崑嵩省公伯陇县部分区域划归安溪县管辖 安溪县析置克邦县 4 1988年5月30日 嘉莱 崑嵩省安溪县析置公则若县 5 1991年8月12日 嘉莱 崑嵩省重新分设为嘉莱省和崑嵩省 嘉莱省下辖波来古市社 芒杨县 安溪县 克邦县 公则若县 诸色县 诸巴县 诸博容县 阿云巴县 克容巴县1市社9县 省莅波来古市社 6 1991年10月15日 诸博容县和诸巴县析置德基县 7 1996年11月11日 诸巴县部分区域划归波来古市社管辖 芒杨县3社和波来古市社2社划归诸巴县管辖 诸巴县析置亚格来县 8 1998年3月12日 波来古市社被评定为三级城市 1999年4月24日 波来古市社改制为波来古市 9 2000年8月21日 芒杨县析置得都阿县 10 2002年5月13日 亚格来县1社划归波来古市管辖 11 2002年12月18日 阿云巴县析置亚巴县 12 2003年12月9日 安溪县分设为安溪市社和得婆县 13 2007年3月30日 阿云巴县分设为阿云巴市社和富善县 14 2009年2月25日 波来古市被评定为二级城市 15 2009年8月27日 诸色县析置诸蒲县 16 至此 嘉莱省下辖1市2市社14县 2020年1月22日 波来古市被评定为一级城市 17 行政區劃 编辑嘉萊省下轄1市2市社14縣 省莅波来古市 波來古市 Thanh phố Pleiku 安溪市社 Thị xa An Khe 阿雲巴市社 Thị xa Ayun Pa 諸巴縣 Huyện Chư Păh 諸博容縣 Huyện Chư Prong 諸蒲縣 Huyện Chư Pưh 諸色縣 Huyện Chư Se 得都阿縣 Huyện Đắk Đoa 得婆縣 Huyện Đắk Pơ 德基縣 Huyện Đức Cơ 亞格來縣 Huyện Ia Grai 亞巴縣 Huyện Ia Pa 克邦縣 Huyện K Bang 公則若縣 Huyện Kong Chro 克容巴縣 Huyện Krong Pa 芒楊縣 Huyện Mang Yang 富善縣 Huyện Phu Thiện 注釋 编辑 連載於 南風 雜誌第186 189期的 御駕南巡慶和 寧順 平順 嘉萊 崑嵩 班迷屬 同狔上行程記 一文將該省譯作嘉萊 Quyết định 178 CP năm 1979 về việc chia huyện A Yun Pa thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum thanh huyện A Yun Pa va huyện Krong Pa do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Quyết định 34 HĐBT năm 1981 về việc thanh lập huyện Chư Se thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Quyết định 181 HĐBT năm 1984 về việc điều chỉnh địa giới huyện Kon Plong va chia huyện An Khe thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Quyết định 96 HĐBT năm 1988 về việc phan vạch lại địa giới hanh chinh huyện An Khe va một số xa thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh thanh phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 04 22 Quyết định 315 HĐBT năm 1991 thanh lập huyện mới Đức Cơ thuộc tỉnh Gia Lai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 10 01 Nghị định 70 CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh lập một số xa thị trấn va huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 29 1999 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai 2017 09 11 原始内容存档于2021 01 16 Nghị định 37 2000 NĐ CP về việc đổi ten xa thị trấn thanh lập xa thuộc huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai va chia huyện Mang Yang thanh hai huyện Đak Đoa va Mang yang 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 54 2002 NĐ CP về việc thanh lập xa thuộc cac huyện Chư Prong Ayun Pa va chuyển xa Ia Kenh thuộc huyện Ia Grai về thanh phố Pleiku tỉnh Gia Lai 2020 03 16 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 104 2002 NĐ CP về việc chia tach huyện Ayun Pa thanh hai huyện Ia Pa va Ayun Pa tỉnh Gia Lai 2017 09 11 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 155 2003 NĐ CP về việc thanh lập thị xa An Khe va huyện Đak Pơ thanh lập xa Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai 2017 09 11 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 50 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Ayun Pa thanh lập thị xa Ayun Pa va huyện Phu Thiện thanh lập cac phường Cheo Reo Hoa Binh Đoan Kết Song Bờ 2017 09 11 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 249 QĐ TTg năm 2009 cong nhận thanh phố Pleiku tỉnh Gia Lai la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 16 原始内容存档于2020 12 18 Nghị quyết số 43 NQ CP về điều chỉnh địa giới hanh chinh xa để thanh lập xa thuộc huyện Chư Se điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Chư Se để thanh lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai do Chinh phủ ban hanh 2017 09 11 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định số 146 QĐ TTg của Thủ tướng Chinh phủ Về việc cong nhận thanh phố Pleiku la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Gia Lai 2020 03 16 原始内容存档于2020 12 18 外部連結 编辑嘉莱省电子信息门户网站 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 嘉萊省 amp oldid 70867898, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。