fbpx
维基百科

越池市

越池市越南语Thành phố Việt Trì城庯越池[1])是越南富寿省省莅,位于河内西北70公里处,为越南北部的工业城市之一。

越池市
Thành phố Việt Trì
省辖市
峰州路十字路口
越池市
坐标:21°18′49″N 105°23′41″E / 21.313558°N 105.394653°E / 21.313558; 105.394653
国家 越南
富寿省
行政区划13坊9社
面积
 • 总计111.75 平方公里(43.15 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計315,280人
 • 密度2,821人/平方公里(7,307人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站越池市电子信息门户网站

地理

越池市东接永福省永祥县立石县,东北接永福省泸江县,西接临洮县,南接河内市巴位县,北接扶宁县

历史

越池市在阮朝时属于山西省永祥府白鹤县、临洮府山围县和端雄府扶宁县三县交界地带。

1977年6月27日,楼上社、屈上社、仙葛社和泷泸社合并为徵王社[2]

1977年7月5日,扶宁县云富社、凤楼社2社和临洮县瑞云社1社、永祥县蒲稍社廊台村、慕周下村划归越池市管辖[3]

1984年1月13日,白鹤市镇改制为白鹤坊,清庙坊析置寿山坊,徵王社部分区域分别划归清庙坊和寿山坊管辖,徵王社仙葛村和明农社嘉旺店划归仙葛坊管辖,有楼社多壮队、翁黄队、云炊队、明农社朗锦村、无名区队、明方社农庄区队、徵王社慕蚩村乐岸区队划归新民坊管辖,云奇坊析置嘉锦坊和农庄坊,明农社、明方社和仙葛坊部分区域划归嘉锦坊管辖,明方社部分区域划归农庄坊管辖,明方社和云富社部分区域划归云奇坊管辖[4]

1986年10月11日,徵王社析置泷泸社[5]

1996年11月6日,永富省重新分设为富寿省永福省,越池市随之划归富寿省管辖并成为富寿省莅[6]

2002年4月8日,清庙坊析置𤅶𨃴坊,有楼社改制为有楼坊[7]

2004年10月14日,越池市被评定为二级城市[8]

2006年11月10日,临洮县希岗社、周化社、青亭社3社和扶宁县金德社、雄泸社2社划归越池市管辖[9]

2008年5月29日,河西省巴位县新德社划归越池市管辖[10]

2010年5月5日,明方社改制为明方坊,明农社改制为明农坊,云富社改制为云富坊[11]

2012年5月4日,越池市被评定为一级城市[12]

2019年12月17日,新德社并入明农坊[13]

行政区划

越池市下辖13坊9社,市人民委员会位于仙葛坊。

  • 白鹤坊(Phường Bạch Hạc)
  • 𤅶𨃴坊(Phường Bến Gót)
  • 有楼坊(Phường Dữu Lâu)
  • 嘉锦坊(Phường Gia Cẩm)
  • 明农坊(Phường Minh Nông)
  • 明方坊(Phường Minh Phương)
  • 农庄坊(Phường Nông Trang)
  • 新民坊(Phường Tân Dân)
  • 清庙坊(Phường Thanh Miếu)
  • 寿山坊(Phường Thọ Sơn)
  • 仙葛坊(Phường Tiên Cát)
  • 云奇坊(Phường Vân Cơ)
  • 云富坊(Phường Vân Phú)
  • 周化社(Xã Chu Hóa)
  • 雄泸社(Xã Hùng Lô)
  • 希岗社(Xã Hy Cương)
  • 金德社(Xã Kim Đức)
  • 凤楼社(Xã Phượng Lâu)
  • 泷泸社(Xã Sông Lô)
  • 青亭社(Xã Thanh Đình)
  • 瑞云社(Xã Thụy Vân)
  • 征王社(Xã Trưng Vương)

注释

  1. ^ 阮朝时属于山西省永祥府白鹤县义安总越池村,并因此得名。
  2. ^ Quyết định 134-BT năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc thành phố Việt Trì, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 10-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, phường thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 125/HĐBT năm 1986 về việc chia xã Trưng Vương của thành phố Việt Trì thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2017-08-30). 
  7. ^ Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  8. ^ Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  11. ^ Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  12. ^ Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  13. ^ Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容于2020-04-01). 

越池市, 越南语, thành, phố, việt, trì, 城庯越池, 是越南富寿省省莅, 位于河内西北70公里处, 为越南北部的工业城市之一, thành, phố, việt, trì省辖市峰州路十字路口坐标, 313558, 394653, 313558, 394653国家, 越南省富寿省行政区划13坊9社面积, 总计111, 平方公里, 平方英里, 人口, 2018年, 總計315, 280人, 密度2, 821人, 平方公里, 307人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录. 越池市 越南语 Thanh phố Việt Tri 城庯越池 1 是越南富寿省省莅 位于河内西北70公里处 为越南北部的工业城市之一 越池市 Thanh phố Việt Tri省辖市峰州路十字路口越池市坐标 21 18 49 N 105 23 41 E 21 313558 N 105 394653 E 21 313558 105 394653国家 越南省富寿省行政区划13坊9社面积 总计111 75 平方公里 43 15 平方英里 人口 2018年 總計315 280人 密度2 821人 平方公里 7 307人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站越池市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑越池市东接永福省永祥县和立石县 东北接永福省泸江县 西接临洮县 南接河内市巴位县 北接扶宁县 历史 编辑越池市在阮朝时属于山西省永祥府白鹤县 临洮府山围县和端雄府扶宁县三县交界地带 1977年6月27日 楼上社 屈上社 仙葛社和泷泸社合并为徵王社 2 1977年7月5日 扶宁县云富社 凤楼社2社和临洮县瑞云社1社 永祥县蒲稍社廊台村 慕周下村划归越池市管辖 3 1984年1月13日 白鹤市镇改制为白鹤坊 清庙坊析置寿山坊 徵王社部分区域分别划归清庙坊和寿山坊管辖 徵王社仙葛村和明农社嘉旺店划归仙葛坊管辖 有楼社多壮队 翁黄队 云炊队 明农社朗锦村 无名区队 明方社农庄区队 徵王社慕蚩村乐岸区队划归新民坊管辖 云奇坊析置嘉锦坊和农庄坊 明农社 明方社和仙葛坊部分区域划归嘉锦坊管辖 明方社部分区域划归农庄坊管辖 明方社和云富社部分区域划归云奇坊管辖 4 1986年10月11日 徵王社析置泷泸社 5 1996年11月6日 永富省重新分设为富寿省和永福省 越池市随之划归富寿省管辖并成为富寿省莅 6 2002年4月8日 清庙坊析置𤅶𨃴坊 有楼社改制为有楼坊 7 2004年10月14日 越池市被评定为二级城市 8 2006年11月10日 临洮县希岗社 周化社 青亭社3社和扶宁县金德社 雄泸社2社划归越池市管辖 9 2008年5月29日 河西省巴位县新德社划归越池市管辖 10 2010年5月5日 明方社改制为明方坊 明农社改制为明农坊 云富社改制为云富坊 11 2012年5月4日 越池市被评定为一级城市 12 2019年12月17日 新德社并入明农坊 13 行政区划 编辑越池市下辖13坊9社 市人民委员会位于仙葛坊 白鹤坊 Phường Bạch Hạc 𤅶𨃴坊 Phường Bến Got 有楼坊 Phường Dữu Lau 嘉锦坊 Phường Gia Cẩm 明农坊 Phường Minh Nong 明方坊 Phường Minh Phương 农庄坊 Phường Nong Trang 新民坊 Phường Tan Dan 清庙坊 Phường Thanh Miếu 寿山坊 Phường Thọ Sơn 仙葛坊 Phường Tien Cat 云奇坊 Phường Van Cơ 云富坊 Phường Van Phu 周化社 Xa Chu Hoa 雄泸社 Xa Hung Lo 希岗社 Xa Hy Cương 金德社 Xa Kim Đức 凤楼社 Xa Phượng Lau 泷泸社 Xa Song Lo 青亭社 Xa Thanh Đinh 瑞云社 Xa Thụy Van 征王社 Xa Trưng Vương 注释 编辑 阮朝时属于山西省永祥府白鹤县义安总越池村 并因此得名 Quyết định 134 BT năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số xa thuộc thanh phố Việt Tri huyện Tam Nong tỉnh Vĩnh Phu do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 178 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phu do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 10 HĐBT năm 1984 phan vạch địa giới một số xa phường thuộc thanh phố Việt Tri tỉnh Vĩnh Phu do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 125 HĐBT năm 1986 về việc chia xa Trưng Vương của thanh phố Việt Tri thuộc tỉnh Vĩnh Phu do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2017 08 30 Nghị định 39 2002 NĐ CP về việc thanh lập cac phường thuộc thanh phố Việt Tri va đổi ten huyện Song Thao thanh huyện Cẩm Khe tỉnh Phu Thọ 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 180 2004 QĐ TTg cong nhận thanh phố Việt Tri la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 133 2006 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thuộc huyện Lam Thao huyện Phu Ninh để mở rộng thanh phố Việt Tri tỉnh Phu Thọ 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 14 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh giữa tỉnh Ha Tay va tỉnh Phu Thọ giữa tỉnh Binh Phước va tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết 21 NQ CP năm 2010 thanh lập cac phường Minh Phương Minh Nong Van Phu thuộc thanh phố Việt Tri tỉnh Phu Thọ do Chinh phủ ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 528 QĐ TTg năm 2012 cong nhận thanh phố Việt Tri la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Phu Thọ do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 828 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Phu Thọ 2019 12 29 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 越池市 amp oldid 74995182, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。