fbpx
维基百科

綏和市

绥和市越南语Thành phố Tuy Hòa城庯綏和)是越南中南部富安省的省莅,主要由河流冲积而成。绥和市是一个旅游城市,山上拥有占婆时期的寺庙。

绥和市
Thành phố Tuy Hòa
省辖市
绥和市一角

绥和市在富安省的位置
绥和市
绥和市在越南的位置
坐标:13°05′13″N 109°18′31″E / 13.0868719°N 109.308589°E / 13.0868719; 109.308589
国家 越南
富安省
行政区划12坊4社
面积
 • 总计106.82 平方公里(41.24 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計242,840人
 • 密度2,273人/平方公里(5,888人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站绥和市电子信息门户网站

地理 编辑

绥和市东临南中国海,北接绥安县,西接富和县,南接东和市社

历史 编辑

2002年1月31日,绥和市社以和安社、和胜社、和定东社、和定西社、和治社、和光社和和会社7社析置富和县[1]

2003年8月20日,平建社析置第九坊[2]

2005年1月5日,绥和市社改制为绥和市;绥安县安富社、绥和县富林市镇划归绥和市管辖;富林市镇改制为富林坊[3]

2007年12月3日,富林坊析置富盛坊和富东坊[4]

2013年3月11日,绥和市被评定为二级城市[5]

行政区划 编辑

綏和市下辖12坊4社,市人民委员会位于第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第六坊(Phường 6)
  • 第七坊(Phường 7)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 第九坊(Phường 9)
  • 富东坊(Phường Phú Đông)
  • 富林坊(Phường Phú Lâm)
  • 富盛坊(Phường Phú Thạnh)
  • 安富社(Xã An Phú)
  • 平建社(Xã Bình Kiến)
  • 平玉社(Xã Bình Ngọc)
  • 和建社(Xã Hoà Kiến)

注释 编辑

  1. ^ Nghị định 15/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tuy Hoà để thành lập huyện Phú Hoà và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  2. ^ Nghị định 95/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. [2020-03-11]. (原始内容于2021-03-19). 
  3. ^ Nghị định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  4. ^ Nghị định 175/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  5. ^ Quyết định 437/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Tuy Hòa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Phú Yên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 

綏和市, 绥和市, 越南语, thành, phố, hòa, 城庯綏和, 是越南中南部富安省的省莅, 主要由河流冲积而成, 绥和市是一个旅游城市, 山上拥有占婆时期的寺庙, 绥和市, thành, phố, hòa省辖市绥和市一角绥和市在富安省的位置绥和市绥和市在越南的位置坐标, 0868719, 308589, 0868719, 308589国家, 越南省富安省行政区划12坊4社面积, 总计106, 平方公里, 平方英里, 人口, 2018年, 總計242, 840人, 密度2, 273人, 平方公里, 888. 绥和市 越南语 Thanh phố Tuy Hoa 城庯綏和 是越南中南部富安省的省莅 主要由河流冲积而成 绥和市是一个旅游城市 山上拥有占婆时期的寺庙 绥和市 Thanh phố Tuy Hoa省辖市绥和市一角绥和市在富安省的位置绥和市绥和市在越南的位置坐标 13 05 13 N 109 18 31 E 13 0868719 N 109 308589 E 13 0868719 109 308589国家 越南省富安省行政区划12坊4社面积 总计106 82 平方公里 41 24 平方英里 人口 2018年 總計242 840人 密度2 273人 平方公里 5 888人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站绥和市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑绥和市东临南中国海 北接绥安县 西接富和县 南接东和市社 历史 编辑2002年1月31日 绥和市社以和安社 和胜社 和定东社 和定西社 和治社 和光社和和会社7社析置富和县 1 2003年8月20日 平建社析置第九坊 2 2005年1月5日 绥和市社改制为绥和市 绥安县安富社 绥和县富林市镇划归绥和市管辖 富林市镇改制为富林坊 3 2007年12月3日 富林坊析置富盛坊和富东坊 4 2013年3月11日 绥和市被评定为二级城市 5 行政区划 编辑綏和市下辖12坊4社 市人民委员会位于第一坊 第一坊 Phường 1 第二坊 Phường 2 第三坊 Phường 3 第四坊 Phường 4 第五坊 Phường 5 第六坊 Phường 6 第七坊 Phường 7 第八坊 Phường 8 第九坊 Phường 9 富东坊 Phường Phu Đong 富林坊 Phường Phu Lam 富盛坊 Phường Phu Thạnh 安富社 Xa An Phu 平建社 Xa Binh Kiến 平玉社 Xa Binh Ngọc 和建社 Xa Hoa Kiến 注释 编辑 Nghị định 15 2002 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Tuy Hoa để thanh lập huyện Phu Hoa va thị xa Tuy Hoa tỉnh Phu Yen 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 95 2003 NĐ CP về việc thanh lập xa phường thuộc cac huyện Song Hinh Phu Hoa va thị xa Tuy Hoa tỉnh Phu Yen 2020 03 11 原始内容存档于2021 03 19 Nghị định 03 2005 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Tuy Hoa thuộc tỉnh Phu Yen điều chỉnh địa giới hanh chinh để mở rộng thanh phố Tuy Hoa va thanh lập phường Phu Lam thuộc thanh phố Tuy Hoa 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 175 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa phường thanh lập phường thị trấn thuộc huyện Phu Hoa thanh phố Tuy Hoa tỉnh Phu Yen 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 437 QĐ TTg năm 2013 cong nhận thanh phố Tuy Hoa la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Phu Yen do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 取自 https zh wikipedia org w index php title 綏和市 amp oldid 77514217, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。