fbpx
维基百科

波來古市

波来古市越南语Thành phố Pleiku城庯坡離俱、城庯坡梨俱[1]),又译“比里高市”[2]、“百里居市”[3]、“波莱古市”[4],是越南西原嘉莱省省莅

波来古市
Thành phố Pleiku
坡离俱、波莱古、百里居、比里高
省辖市
波来古市
坐标:13°58′17″N 108°00′53″E / 13.971519°N 108.014673°E / 13.971519; 108.014673
国家 越南
嘉莱省
行政区划14坊8社
面积
 • 总计260.77 平方公里(100.68 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計504,984人
 • 密度1,937人/平方公里(5,016人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站波来古市电子信息门户网站

地理

波来古市东接得都阿县,西接亚格来县,南接诸博容县,北接诸巴县

历史

1976年2月,波来古市社划归嘉莱-崑嵩省管辖。

1981年8月17日,波来古市社增设茶多社、延富社;新平社划归芒杨县管辖,和富社划归诸巴县管辖;芒杨县诸亚社、诸交社2社划归波来古市社管辖[5]

1991年8月12日,嘉莱-崑嵩省重新分设为崑嵩省嘉莱省波来古市社划归嘉莱省管辖并成为嘉莱省莅[6]

1996年11月11日,诸交社析置新山社,扁湖社和诸巴县亚梢社析置义兴社,划归波来古市社管辖;诸交社和义兴社划归诸巴县管辖[7]

1998年3月12日,波来古市社被评定为三级城市。

1999年4月24日,波来古市社改制为波来古市[8]

1999年8月11日,华闾坊析置西山坊,延鸿坊析置亚克容坊[9]

2000年11月9日,扁湖社析置安世坊,茶柏社析置茶柏坊,并更名为诸赫容社[10]

2002年5月13日,亚格来县亚更社划归波来古市管辖[11]

2006年9月15日,诸亚社析置胜利坊[12]

2008年4月17日,统一坊析置栋多坊,会富坊和茶柏坊析置扶董坊,亚更社部分区域划归诸赫容社管辖,诸赫容社析置枝陵坊[13]

2009年2月25日,波来古市被评定为二级城市[14]

2020年1月10日,诸赫容社并入枝陵坊[15]

2020年1月22日,波来古市被评定为一级城市[16]

行政区划

波來古市下辖14坊8社,市人民委员会位于西山坊。

  • 枝陵坊(Phường Chi Lăng)
  • 延鸿坊(Phường Diên Hồng)
  • 栋多坊(Phường Đống Đa)
  • 华闾坊(Phường Hoa Lư)
  • 会富坊(Phường Hội Phú)
  • 会商坊(Phường Hội Thương)
  • 亚克容坊(Phường Ia Kring)
  • 扶董坊(Phường Phù Đổng)
  • 西山坊(Phường Tây Sơn)
  • 胜利坊(Phường Thắng Lợi)
  • 统一坊(Phường Thống Nhất)
  • 茶柏坊(Phường Trà Bá)
  • 安杜坊(Phường Yên Đỗ)
  • 安世坊(Phường Yên Thế)
  • 安富社(Xã An Phú)
  • 海湖社(Xã Biển Hồ)
  • 诸亚社(Xã Chư Á)
  • 延富社(Xã Diên Phú)
  • 奥社(Xã Gào)
  • 亚更社(Xã Ia Kênh)
  • 新山社(Xã Tân Sơn)
  • 茶多社(Xã Trà Đa)

人口

自古以來,波来古市居住着嘉莱族布娄族等當地原住民(後被越南歸為西原少数民族),近些年越南的主體民族京族逐漸在當地佔據了主導地位。

交通

波来古市交通较为便利,14号国道穿过南北,分别与邦美蜀市崑嵩市相连,19号国道穿越东西,分别通向平定省柬埔寨。郊区拥有一个波来古机场越南战争时为美军空军基地。

注释

  1. ^ 連載於《南風》雜誌第186-189期的《御駕南巡慶和寧順平順嘉萊崑嵩班迷屬同狔上行程記》一文中,該市作坡離俱坡梨俱
  2. ^ 《越南地图集》(又名《越绵辽地图集》,越南南圻中华总商会,1949年出版)
  3. ^ 《越南通鑒》所用譯名,見郭壽華編《越南通鑒》,台灣幼獅書店,1961年3月10日初版。
  4. ^ 中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。
  5. ^ Quyết định 30-HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]. (原始内容于2020-12-18). 
  6. ^ . [2020-04-02]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  7. ^ Nghị định 70/CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập một số xã, thị trấn và huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2020-12-18). 
  8. ^ Nghị định 29/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2021-01-16). 
  9. ^ Nghị định 70/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để chia tách, thành lập các phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2021-03-19). 
  10. ^ Nghị định 67/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường thuộc huyện Chư Sê và thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2021-03-19). 
  11. ^ Nghị định 54/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Prông, Ayun Pa và chuyển xã Ia Kênh thuộc huyện Ia Grai về thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2020-12-18). 
  12. ^ Nghị định 98/2006/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2021-03-19). 
  13. ^ Nghị định 46/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai. [2020-04-02]. (原始内容于2015-10-29). 
  14. ^ Quyết định 249/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-05]. (原始内容于2020-12-18). 
  15. ^ Nghị quyết số 859/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-02-05]. (原始内容于2021-03-19). 
  16. ^ Quyết định số 146/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Pleiku là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Gia Lai. [2020-02-05]. (原始内容于2020-12-18). 

波來古市, 波来古市, 越南语, thành, phố, pleiku, 城庯坡離俱, 城庯坡梨俱, 又译, 比里高市, 百里居市, 波莱古市, 是越南西原嘉莱省省莅, 波来古市, thành, phố, pleiku, 坡离俱, 波莱古, 百里居, 比里高省辖市波来古市坐标, 971519, 014673, 971519, 014673国家, 越南省嘉莱省行政区划14坊8社面积, 总计260, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計504, 984人, 密度1, 937人, 平方公里, 016人, 平. 波来古市 越南语 Thanh phố Pleiku 城庯坡離俱 城庯坡梨俱 1 又译 比里高市 2 百里居市 3 波莱古市 4 是越南西原嘉莱省省莅 波来古市 Thanh phố Pleiku 坡离俱 波莱古 百里居 比里高省辖市波来古市坐标 13 58 17 N 108 00 53 E 13 971519 N 108 014673 E 13 971519 108 014673国家 越南省嘉莱省行政区划14坊8社面积 总计260 77 平方公里 100 68 平方英里 人口 2019年 總計504 984人 密度1 937人 平方公里 5 016人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站波来古市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 人口 5 交通 6 注释地理 编辑波来古市东接得都阿县 西接亚格来县 南接诸博容县 北接诸巴县 历史 编辑1976年2月 波来古市社划归嘉莱 崑嵩省管辖 1981年8月17日 波来古市社增设茶多社 延富社 新平社划归芒杨县管辖 和富社划归诸巴县管辖 芒杨县诸亚社 诸交社2社划归波来古市社管辖 5 1991年8月12日 嘉莱 崑嵩省重新分设为崑嵩省和嘉莱省 波来古市社划归嘉莱省管辖并成为嘉莱省莅 6 1996年11月11日 诸交社析置新山社 扁湖社和诸巴县亚梢社析置义兴社 划归波来古市社管辖 诸交社和义兴社划归诸巴县管辖 7 1998年3月12日 波来古市社被评定为三级城市 1999年4月24日 波来古市社改制为波来古市 8 1999年8月11日 华闾坊析置西山坊 延鸿坊析置亚克容坊 9 2000年11月9日 扁湖社析置安世坊 茶柏社析置茶柏坊 并更名为诸赫容社 10 2002年5月13日 亚格来县亚更社划归波来古市管辖 11 2006年9月15日 诸亚社析置胜利坊 12 2008年4月17日 统一坊析置栋多坊 会富坊和茶柏坊析置扶董坊 亚更社部分区域划归诸赫容社管辖 诸赫容社析置枝陵坊 13 2009年2月25日 波来古市被评定为二级城市 14 2020年1月10日 诸赫容社并入枝陵坊 15 2020年1月22日 波来古市被评定为一级城市 16 行政区划 编辑波來古市下辖14坊8社 市人民委员会位于西山坊 枝陵坊 Phường Chi Lăng 延鸿坊 Phường Dien Hồng 栋多坊 Phường Đống Đa 华闾坊 Phường Hoa Lư 会富坊 Phường Hội Phu 会商坊 Phường Hội Thương 亚克容坊 Phường Ia Kring 扶董坊 Phường Phu Đổng 西山坊 Phường Tay Sơn 胜利坊 Phường Thắng Lợi 统一坊 Phường Thống Nhất 茶柏坊 Phường Tra Ba 安杜坊 Phường Yen Đỗ 安世坊 Phường Yen Thế 安富社 Xa An Phu 海湖社 Xa Biển Hồ 诸亚社 Xa Chư A 延富社 Xa Dien Phu 奥社 Xa Gao 亚更社 Xa Ia Kenh 新山社 Xa Tan Sơn 茶多社 Xa Tra Đa 人口 编辑自古以來 波来古市居住着嘉莱族和布娄族等當地原住民 後被越南歸為西原少数民族 近些年越南的主體民族京族逐漸在當地佔據了主導地位 交通 编辑波来古市交通较为便利 14号国道穿过南北 分别与邦美蜀市和崑嵩市相连 19号国道穿越东西 分别通向平定省和柬埔寨 郊区拥有一个波来古机场 越南战争时为美军的空军基地 注释 编辑 連載於 南風 雜誌第186 189期的 御駕南巡慶和 寧順 平順 嘉萊 崑嵩 班迷屬 同狔上行程記 一文中 該市作坡離俱和坡梨俱 越南地图集 又名 越绵辽地图集 越南南圻中华总商会 1949年出版 越南通鑒 所用譯名 見郭壽華編 越南通鑒 台灣幼獅書店 1961年3月10日初版 中國地圖出版社 世界標准地名地圖集 所用譯名 Quyết định 30 HĐBT năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xa va thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Kon Tum do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 02 原始内容存档于2020 12 18 Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh thanh phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hanh 2020 04 02 原始内容存档于2020 04 22 Nghị định 70 CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh lập một số xa thị trấn va huyện Ia Grai thuộc tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 29 1999 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2021 01 16 Nghị định 70 1999 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh để chia tach thanh lập cac phường thị trấn thuộc thanh phố Pleiku va huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2021 03 19 Nghị định 67 2000 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh để thanh lập xa phường thuộc huyện Chư Se va thanh phố Pleiku tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2021 03 19 Nghị định 54 2002 NĐ CP về việc thanh lập xa thuộc cac huyện Chư Prong Ayun Pa va chuyển xa Ia Kenh thuộc huyện Ia Grai về thanh phố Pleiku tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 98 2006 NĐ CP về điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thanh lập phường xa thuộc thanh phố Pleiku huyện Ayun Pa va huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2021 03 19 Nghị định 46 2008 NĐ CP về điều chỉnh địa giới hanh chinh xa phường thanh lập xa phường thị trấn thuộc thanh phố Pleiku va cac huyện Chư Prong Chư Se tỉnh Gia Lai 2020 04 02 原始内容存档于2015 10 29 Quyết định 249 QĐ TTg năm 2009 cong nhận thanh phố Pleiku tỉnh Gia Lai la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 02 05 原始内容存档于2020 12 18 Nghị quyết số 859 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Gia Lai 2020 02 05 原始内容存档于2021 03 19 Quyết định số 146 QĐ TTg của Thủ tướng Chinh phủ Về việc cong nhận thanh phố Pleiku la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Gia Lai 2020 02 05 原始内容存档于2020 12 18 取自 https zh wikipedia org w index php title 波來古市 amp oldid 77518573, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。