fbpx
维基百科

寧平省

寧平省越南语Tỉnh Ninh Bình省寧平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅宁平市

寧平省
Tỉnh Ninh Bình(越南文)
省寧平汉喃文

寧平省在越南的位置
坐标:20°15′N 105°50′E / 20.25°N 105.83°E / 20.25; 105.83
国家 越南
地理分区紅河三角洲
省会寧平市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构寧平省人民委员会
面积
 • 总计1,387 平方公里(536 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計982,487人
 • 密度708人/平方公里(1,835人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam08xxx
電話區號229
ISO 3166码VN-18
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam35
行政区划代码37
民族京族芒族
網站宁平省电子信息门户网站

地理

宁平省西接清化省,北接和平省河南省,东接南定省,南临南中国海

历史

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],宁平省划归第三联区管辖。

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销第三联区[2]。宁平省划归中央政府直接管辖。

1961年1月,安谟县1社划归安庆县管辖;安庆县3社划归安谟县管辖。

1974年2月23日,安谟县析置省直辖三叠市镇[3]

1975年时,宁平省下辖宁平市社、省直辖三叠市镇、嘉庆县、嘉远县安庆县金山县安谟县儒关县1市社1省辖市镇6县,省莅宁平市社。

1975年12月27日,宁平省和南河省合并为河南宁省[4]

1977年4月27日,儒关县和嘉庆县合并为黄龙县,安谟县、省直辖三叠市镇和安庆县10社合并为三叠县,嘉庆县和宁平市社合并为华闾县,安庆县剩余9社并入金山县[5]

1981年4月9日,黄龙县重新析置嘉远县华闾县重新析置宁平市社[6]

1982年12月14日,华闾县宁山社碧桃村部分区域划归宁平市社丁先皇坊管辖[7]

1982年12月17日,华闾县宁城社划归宁平市社管辖,三叠县以三叠市镇、安平社、安山社1市镇2社析置三叠市社[8]

1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省宁平省,宁平省下辖宁平市社三叠市社华闾县、三叠县、嘉远县、黄龙县、金山县2市社5县,省莅宁平市社[9]

1993年11月23日,黄龙县更名为儒关县。

1994年7月4日,以金山县9社和三叠县10社复析置安庆县;三叠县更名为安谟县[10]

1996年11月2日,华闾县5社部分区域划归宁平市社管辖[11]

2004年1月9日,华闾县6社划归宁平市社管辖[12]

2005年12月2日,宁平市社被评定为三级城市[13]

2007年2月7日,宁平市社改制为宁平市[14]

2012年7有31日,三叠市社被评定为三级城市[15]

2014年5月20日,宁平市被评定为二级城市[16]

2015年4月10日,三叠市社改制为三叠市[17]

行政區劃

宁平省下辖2市6县,省莅宁平市。

景點

  • 三谷碧峒(Tam Cốc-Bích Động)
  • 菊芳國家公園(Cúc Phương)
  • 雲龍濕地(Vân Long)
  • 碧峒寺(Chùa Bích Động)
  • 沛嵿寺(Chùa Bái Đính)
  • 寧平古街

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-23). 
  3. ^ Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-03). 
  5. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-19). 
  6. ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-18). 
  7. ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  8. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-19). 
  9. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-02). 
  10. ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  11. ^ Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  13. ^ Quyết định 2241/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Ninh Bình là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  14. ^ Nghị định 19/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容于2021-02-08). 
  15. ^ Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-04-01). 
  16. ^ Quyết định 729/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  17. ^ Lễ công bố thành lập thành phố Tam Điệp thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容于2020-04-01). 

外部連結

  • 宁平省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

寧平省, 越南语, tỉnh, ninh, bình, 省寧平, 是越南紅河三角洲的一个省, 省莅宁平市, tỉnh, ninh, bình, 越南文, 省寧平, 汉喃文, 省发艳主教座堂在越南的位置坐标, 83国家, 越南地理分区紅河三角洲省会寧平市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计1, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計982, 487人, 密度708人, 平方公里, 835人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 0. 寧平省 越南语 Tỉnh Ninh Binh 省寧平 是越南紅河三角洲的一个省 省莅宁平市 寧平省 Tỉnh Ninh Binh 越南文 省寧平 汉喃文 省发艳主教座堂寧平省在越南的位置坐标 20 15 N 105 50 E 20 25 N 105 83 E 20 25 105 83国家 越南地理分区紅河三角洲省会寧平市政府 类型人民议会制度 行政机构寧平省人民委员会面积 总计1 387 平方公里 536 平方英里 人口 2019年 總計982 487人 密度708人 平方公里 1 835人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 08xxx電話區號229ISO 3166码VN 18车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 35行政区划代码37民族京族 芒族網站宁平省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 景點 5 注释 6 外部連結地理 编辑宁平省西接清化省 北接和平省和河南省 东接南定省 南临南中国海 历史 编辑1948年1月25日 越南政府将各战区合并为联区 战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会 第二战区 第三战区和第十一战区合并为第三联区 设立第三联区抗战兼行政委员会 1 宁平省划归第三联区管辖 1958年11月24日 胡志明签署敕令 自12月1日起撤销第三联区 2 宁平省划归中央政府直接管辖 1961年1月 安谟县1社划归安庆县管辖 安庆县3社划归安谟县管辖 1974年2月23日 安谟县析置省直辖三叠市镇 3 1975年时 宁平省下辖宁平市社 省直辖三叠市镇 嘉庆县 嘉远县 安庆县 金山县 安谟县 儒关县1市社1省辖市镇6县 省莅宁平市社 1975年12月27日 宁平省和南河省合并为河南宁省 4 1977年4月27日 儒关县和嘉庆县合并为黄龙县 安谟县 省直辖三叠市镇和安庆县10社合并为三叠县 嘉庆县和宁平市社合并为华闾县 安庆县剩余9社并入金山县 5 1981年4月9日 黄龙县重新析置嘉远县 华闾县重新析置宁平市社 6 1982年12月14日 华闾县宁山社碧桃村部分区域划归宁平市社丁先皇坊管辖 7 1982年12月17日 华闾县宁城社划归宁平市社管辖 三叠县以三叠市镇 安平社 安山社1市镇2社析置三叠市社 8 1991年12月26日 河南宁省重新分设为南河省和宁平省 宁平省下辖宁平市社 三叠市社 华闾县 三叠县 嘉远县 黄龙县 金山县2市社5县 省莅宁平市社 9 1993年11月23日 黄龙县更名为儒关县 1994年7月4日 以金山县9社和三叠县10社复析置安庆县 三叠县更名为安谟县 10 1996年11月2日 华闾县5社部分区域划归宁平市社管辖 11 2004年1月9日 华闾县6社划归宁平市社管辖 12 2005年12月2日 宁平市社被评定为三级城市 13 2007年2月7日 宁平市社改制为宁平市 14 2012年7有31日 三叠市社被评定为三级城市 15 2014年5月20日 宁平市被评定为二级城市 16 2015年4月10日 三叠市社改制为三叠市 17 行政區劃 编辑宁平省下辖2市6县 省莅宁平市 寧平市 Thanh phố Ninh Binh 三疊市 Thanh phố Tam Điệp 嘉遠縣 Huyện Gia Viễn 華閭縣 Huyện Hoa Lư 金山縣 Huyện Kim Sơn 儒關縣 Huyện Nho Quan 安慶縣 Huyện Yen Khanh 安謨縣 Huyện Yen Mo 景點 编辑三谷碧峒 Tam Cốc Bich Động 菊芳國家公園 Cuc Phương 雲龍濕地 Van Long 碧峒寺 Chua Bich Động 沛嵿寺 Chua Bai Đinh 寧平古街注释 编辑 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 092 SL về việc bai bỏ cấp hanh chinh Lien khu 3 Lien khu 4 va Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 23 Quyết định 15 BT năm 1974 thanh lập thị trấn Tam điệp trực thuộc tỉnh Ninh Binh va giải thể thị trấn nong trường Đồng Giao thuộc huyện Yen Mo tỉnh Ninh Binh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 03 Quyết định 125 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 19 Quyết định 151 CP năm 1981 về đơn vị hanh chinh cấp huyện va thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 18 Quyết định 196 HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường va một số xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 12 18 Quyết định 200 HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xa Ha Nam Ninh Binh va thanh lập thị xa Tam Điệp thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 19 Nghị quyết về việc phan vạch lại địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 02 Nghị định 59 CP năm 1994 về việc sap nhập thon Đong Thon xa Yen Lam vao xa Yen Thai thanh lập huyện Yen Khanh đổi ten huyện Tam Điệp thanh huyện Yen Mo thuộc tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 69 CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Ninh Binh va huyện Hoa Lư thanh lập phường thuộc thị xa Ninh Binh thanh lập thị trấn huyện lỵ huyện Yen Khanh tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 16 2004 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Ninh Binh tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 2241 2005 QĐ BXD cong nhận thị xa Ninh Binh la đo thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xay dựng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 19 2007 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Ninh Binh thuộc tỉnh Ninh Binh 2020 03 09 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 708 QĐ BXD năm 2012 cong nhận Thị xa Tam Điệp la đo thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Binh do Bộ trưởng Bộ Xay dựng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 729 QĐ TTg năm 2014 cong nhận thanh phố Ninh Binh la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Binh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Lễ cong bố thanh lập thanh phố Tam Điệp thuộc tỉnh Ninh Binh 2020 03 09 原始内容存档于2020 04 01 外部連結 编辑宁平省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 寧平省 amp oldid 70867406, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。