fbpx
维基百科

寧平市

宁平市越南语Thành phố Ninh Bình城庯寧平[1])是越南宁平省省莅,旅游资源丰富。境内的华闾古都丁朝前黎朝的首都。

宁平市
Thành phố Ninh Bình
省辖市

宁平市在宁平省的位置
宁平市
宁平市在越南的位置
坐标:20°15′29″N 105°58′47″E / 20.2581°N 105.9797°E / 20.2581; 105.9797
国家 越南
宁平省
行政区划11坊3社
面积
 • 总计48.36 平方公里(18.67 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計123,130人
 • 密度2,546人/平方公里(6,594人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站宁平市电子信息门户网站

地理

宁平市西和北接华闾县,南和东南接安庆县,东北接南定省懿安县

历史

1975年12月27日,宁平省南河省合并为河南宁省宁平市社随之划归河南宁省管辖[2]

1977年4月27日,嘉庆县和宁平市社合并为华闾县,县莅宁平市镇[3]

1981年4月9日,华闾县以宁平市镇重新析置宁平市社;宁平市社下辖云江坊、梁文绥坊、丁先皇坊、光中坊4坊[4]

1982年12月14日,宁山社碧桃村部分区域划归宁平市社丁先皇坊管辖[5]

1982年12月17日,华闾县宁城社划归宁平市社管辖;宁平市社下辖丁先皇坊、光中坊、梁文绥坊、云江坊、宁城社4坊1社[6]

1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省宁平省宁平市社划归宁平省管辖并成为宁平省莅[7]

1996年11月2日,华闾县宁庆社、宁进社、宁丰社、宁山社和宁福社5社部分区域划归宁平市社管辖;宁城社、梁文绥坊和宁庆社部分区域析置新城坊,宁城社、云江坊和宁庆社部分区域析置东城坊,宁城社、光中坊、宁进社部分区域和梁文绥坊析置南城坊,宁城社剩余区域和梁文绥坊剩余区域合并为福城坊,宁丰社部分区域和光中坊剩余区域合并为南平坊,丁先皇坊和宁山社部分区域、宁福社部分区域析置碧桃坊,丁先皇坊更名为清平坊[8]

2004年1月9日,华闾县宁庆社、宁一社、宁进社、宁丰社、宁山社、宁福社6社划归宁平市社管辖[9]

2005年4月28日,清平坊部分区域划归南平坊管辖,宁山社部分区域划归南平坊管辖,宁丰社部分区域划归南平坊管辖,碧桃坊部分区域划归宁山社管辖,南平坊部分区域划归宁丰社管辖;宁庆社改制为宁庆坊,宁丰社改制为宁丰坊[10]

2005年12月2日,宁平市社被评定为三级城市[11]

2007年2月7日,宁平市社改制为宁平市[12]

2007年12月3日,宁山社改制为宁山坊[13]

2014年5月20日,宁平市被评定为二级城市[14]

行政区划

宁平市下辖11坊3社,市人民委员会位于清平坊。

  • 碧桃坊(Phường Bích Đào)
  • 东城坊(Phường Đông Thành)
  • 南平坊(Phường Nam Bình)
  • 南城坊(Phường Nam Thành)
  • 宁庆坊(Phường Ninh Khánh)
  • 宁丰坊(Phường Ninh Phong)
  • 宁山坊(Phường Ninh Sơn)
  • 福城坊(Phường Phúc Thành)
  • 新城坊(Phường Tân Thành)
  • 清平坊(Phường Thanh Bình)
  • 云江坊(Phường Vân Giang)
  • 宁一社(Xã Ninh Nhất)
  • 宁福社(Xã Ninh Phúc)
  • 宁进社(Xã Ninh Tiến)

注释

  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-03). 
  3. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-19). 
  4. ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-18). 
  5. ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2020-12-18). 
  6. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-19). 
  7. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2017-09-02). 
  8. ^ Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  10. ^ Nghị định 58/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  11. ^ Quyết định 2241/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Ninh Bình là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 19/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容于2021-02-08). 
  13. ^ Nghị định 177/2007/NĐ-CP về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容于2021-02-08). 
  14. ^ Quyết định 729/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容于2021-02-08). 

寧平市, 宁平市, 越南语, thành, phố, ninh, bình, 城庯寧平, 是越南宁平省省莅, 旅游资源丰富, 境内的华闾古都为丁朝和前黎朝的首都, 宁平市, thành, phố, ninh, bình省辖市宁平市在宁平省的位置宁平市宁平市在越南的位置坐标, 2581, 9797, 2581, 9797国家, 越南省宁平省行政区划11坊3社面积, 总计48, 平方公里, 平方英里, 人口, 2017年, 總計123, 130人, 密度2, 546人, 平方公里, 594人, 平方英里, 时区越南标准. 宁平市 越南语 Thanh phố Ninh Binh 城庯寧平 1 是越南宁平省省莅 旅游资源丰富 境内的华闾古都为丁朝和前黎朝的首都 宁平市 Thanh phố Ninh Binh省辖市宁平市在宁平省的位置宁平市宁平市在越南的位置坐标 20 15 29 N 105 58 47 E 20 2581 N 105 9797 E 20 2581 105 9797国家 越南省宁平省行政区划11坊3社面积 总计48 36 平方公里 18 67 平方英里 人口 2017年 總計123 130人 密度2 546人 平方公里 6 594人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站宁平市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑宁平市西和北接华闾县 南和东南接安庆县 东北接南定省懿安县 历史 编辑1975年12月27日 宁平省和南河省合并为河南宁省 宁平市社随之划归河南宁省管辖 2 1977年4月27日 嘉庆县和宁平市社合并为华闾县 县莅宁平市镇 3 1981年4月9日 华闾县以宁平市镇重新析置宁平市社 宁平市社下辖云江坊 梁文绥坊 丁先皇坊 光中坊4坊 4 1982年12月14日 宁山社碧桃村部分区域划归宁平市社丁先皇坊管辖 5 1982年12月17日 华闾县宁城社划归宁平市社管辖 宁平市社下辖丁先皇坊 光中坊 梁文绥坊 云江坊 宁城社4坊1社 6 1991年12月26日 河南宁省重新分设为南河省和宁平省 宁平市社划归宁平省管辖并成为宁平省莅 7 1996年11月2日 华闾县宁庆社 宁进社 宁丰社 宁山社和宁福社5社部分区域划归宁平市社管辖 宁城社 梁文绥坊和宁庆社部分区域析置新城坊 宁城社 云江坊和宁庆社部分区域析置东城坊 宁城社 光中坊 宁进社部分区域和梁文绥坊析置南城坊 宁城社剩余区域和梁文绥坊剩余区域合并为福城坊 宁丰社部分区域和光中坊剩余区域合并为南平坊 丁先皇坊和宁山社部分区域 宁福社部分区域析置碧桃坊 丁先皇坊更名为清平坊 8 2004年1月9日 华闾县宁庆社 宁一社 宁进社 宁丰社 宁山社 宁福社6社划归宁平市社管辖 9 2005年4月28日 清平坊部分区域划归南平坊管辖 宁山社部分区域划归南平坊管辖 宁丰社部分区域划归南平坊管辖 碧桃坊部分区域划归宁山社管辖 南平坊部分区域划归宁丰社管辖 宁庆社改制为宁庆坊 宁丰社改制为宁丰坊 10 2005年12月2日 宁平市社被评定为三级城市 11 2007年2月7日 宁平市社改制为宁平市 12 2007年12月3日 宁山社改制为宁山坊 13 2014年5月20日 宁平市被评定为二级城市 14 行政区划 编辑宁平市下辖11坊3社 市人民委员会位于清平坊 碧桃坊 Phường Bich Đao 东城坊 Phường Đong Thanh 南平坊 Phường Nam Binh 南城坊 Phường Nam Thanh 宁庆坊 Phường Ninh Khanh 宁丰坊 Phường Ninh Phong 宁山坊 Phường Ninh Sơn 福城坊 Phường Phuc Thanh 新城坊 Phường Tan Thanh 清平坊 Phường Thanh Binh 云江坊 Phường Van Giang 宁一社 Xa Ninh Nhất 宁福社 Xa Ninh Phuc 宁进社 Xa Ninh Tiến 注释 编辑 汉字写法来自 同庆地舆志 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 03 Quyết định 125 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 19 Quyết định 151 CP năm 1981 về đơn vị hanh chinh cấp huyện va thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 18 Quyết định 196 HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường va một số xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2020 12 18 Quyết định 200 HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xa Ha Nam Ninh Binh va thanh lập thị xa Tam Điệp thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 19 Nghị quyết về việc phan vạch lại địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2017 09 02 Nghị định 69 CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Ninh Binh va huyện Hoa Lư thanh lập phường thuộc thị xa Ninh Binh thanh lập thị trấn huyện lỵ huyện Yen Khanh tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 16 2004 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Ninh Binh tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 58 2005 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh phường xa va thanh lập phường thuộc thị xa Ninh Binh tỉnh Ninh Binh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 2241 2005 QĐ BXD cong nhận thị xa Ninh Binh la đo thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xay dựng ban hanh 2020 03 11 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 19 2007 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Ninh Binh thuộc tỉnh Ninh Binh 2020 03 09 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 177 2007 NĐ CP về việc thanh lập phường Ninh Sơn thuộc thanh phố Ninh Binh tỉnh Ninh Binh 2020 03 09 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 729 QĐ TTg năm 2014 cong nhận thanh phố Ninh Binh la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Binh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 09 原始内容存档于2021 02 08 取自 https zh wikipedia org w index php title 寧平市 amp oldid 77517530, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。