fbpx
维基百科

肇豐縣

肇丰县越南语Triệu Phong縣肇豐[1])是越南广治省下辖的一个县。面积354.92平方千米,2019年总人口88852人。

肇丰县
Huyện Triệu Phong
肇丰县
坐标:16°46′12″N 107°09′53″E / 16.770094°N 107.164698°E / 16.770094; 107.164698
国家 越南
广治省
行政区划1市镇17社
县莅爱子市镇越南语Ái Tử
面积
 • 总计354.92 平方公里(137.04 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計88,852人
 • 密度250人/平方公里(648人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站肇丰县电子信息门户网站

地理

肇丰县位于石捍江越南语Sông Thạch Hãn流域的下游,西北接东河市由灵县,西接甘露县,西南接达克容县,东南接广治市社海陵县,东北临南海

历史

1977年3月11日,肇丰县和海陵县合并为肇海县[2]

1981年5月18日,肇海县增设广治市镇[3]

1981年9月11日,肇海县肇良社、肇礼社2社划归东河市社管辖[4]

1981年9月17日,巴龙社析置肇源社,肇云社析置肇安社[5]

1989年6月30日,平治天省重新分设为广平省广治省承天顺化省;肇海县划归广治省管辖[6]

1989年9月16日,肇海县以广治市镇析置广治市社

1990年3月23日,肇海县恢复分设为肇丰县和海陵县;肇丰县下辖肇上社、肇爱社、肇江社、肇城社、肇隆社、肇大社、肇顺社、肇度社、肇和社、肇东社、肇中社、肇山社、肇才社、肇泽社、肇福社、肇安社、肇云社、肇陵社、肇源社、巴龙社和海福社21社[7]

1994年8月1日,肇爱社析置爱子市镇。

1996年12月17日,以海福社、巴龙社、肇源社3社和向化县10社析置达克容县[8]

2019年12月17日,肇东社并入肇城社[9]

行政区划

肇丰县下辖1市镇17社,县莅爱子市镇。

  • 爱子市镇(Thị trấn Ái Tử)
  • 肇爱社(Xã Triệu Ái)
  • 肇安社(Xã Triệu An)
  • 肇大社(Xã Triệu Đại)
  • 肇度社(Xã Triệu Độ)
  • 肇江社(Xã Triệu Giang)
  • 肇和社(Xã Triệu Hòa)
  • 肇陵社(Xã Triệu Lăng)
  • 肇隆社(Xã Triệu Long)
  • 肇福社(Xã Triệu Phước)
  • 肇山社(Xã Triệu Sơn)
  • 肇才社(Xã Triệu Tài)
  • 肇城社(Xã Triệu Thành)
  • 肇顺社(Xã Triệu Thuận)
  • 肇上社(Xã Triệu Thượng)
  • 肇泽社(Xã Triệu Trạch)
  • 肇中社(Xã Triệu Trung)
  • 肇云社(Xã Triệu Vân)

交通

统一铁路、1号国道经过肇丰县。

名人

注释

  1. ^ 漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省
  2. ^ Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-04-05). 
  3. ^ Quyết định 187-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-06-13). 
  4. ^ Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 73-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-04-15). 
  7. ^ Quyết định 91-HĐBT năm 1990 về việc chia các huyện Bến Hải và Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始内容于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 83-CP năm 1996 về việc thành lập huyện ĐaKrông thuộc tỉnh Quảng Trị. [2020-05-02]. (原始内容于2022-01-02). 
  9. ^ . [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-02-03). 

肇豐縣, 肇丰县, 越南语, triệu, phong, 縣肇豐, 是越南广治省下辖的一个县, 面积354, 92平方千米, 2019年总人口88852人, 肇丰县, huyện, triệu, phong县肇丰县坐标, 770094, 164698, 770094, 164698国家, 越南省广治省行政区划1市镇17社县莅爱子市镇, 越南语, tử, 面积, 总计354, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計88, 852人, 密度250人, 平方公里, 648人, 平方英里, 时区越南标准时间, . 肇丰县 越南语 Triệu Phong 縣肇豐 1 是越南广治省下辖的一个县 面积354 92平方千米 2019年总人口88852人 肇丰县 Huyện Triệu Phong县肇丰县坐标 16 46 12 N 107 09 53 E 16 770094 N 107 164698 E 16 770094 107 164698国家 越南省广治省行政区划1市镇17社县莅爱子市镇 越南语 Ai Tử 面积 总计354 92 平方公里 137 04 平方英里 人口 2019年 總計88 852人 密度250人 平方公里 648人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站肇丰县电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 交通 5 名人 6 注释地理 编辑肇丰县位于石捍江 越南语 Song Thạch Han 流域的下游 西北接东河市和由灵县 西接甘露县 西南接达克容县 东南接广治市社和海陵县 东北临南海 历史 编辑1977年3月11日 肇丰县和海陵县合并为肇海县 2 1981年5月18日 肇海县增设广治市镇 3 1981年9月11日 肇海县肇良社 肇礼社2社划归东河市社管辖 4 1981年9月17日 巴龙社析置肇源社 肇云社析置肇安社 5 1989年6月30日 平治天省重新分设为广平省 广治省和承天顺化省 肇海县划归广治省管辖 6 1989年9月16日 肇海县以广治市镇析置广治市社 1990年3月23日 肇海县恢复分设为肇丰县和海陵县 肇丰县下辖肇上社 肇爱社 肇江社 肇城社 肇隆社 肇大社 肇顺社 肇度社 肇和社 肇东社 肇中社 肇山社 肇才社 肇泽社 肇福社 肇安社 肇云社 肇陵社 肇源社 巴龙社和海福社21社 7 1994年8月1日 肇爱社析置爱子市镇 1996年12月17日 以海福社 巴龙社 肇源社3社和向化县10社析置达克容县 8 2019年12月17日 肇东社并入肇城社 9 行政区划 编辑肇丰县下辖1市镇17社 县莅爱子市镇 爱子市镇 Thị trấn Ai Tử 肇爱社 Xa Triệu Ai 肇安社 Xa Triệu An 肇大社 Xa Triệu Đại 肇度社 Xa Triệu Độ 肇江社 Xa Triệu Giang 肇和社 Xa Triệu Hoa 肇陵社 Xa Triệu Lăng 肇隆社 Xa Triệu Long 肇福社 Xa Triệu Phước 肇山社 Xa Triệu Sơn 肇才社 Xa Triệu Tai 肇城社 Xa Triệu Thanh 肇顺社 Xa Triệu Thuận 肇上社 Xa Triệu Thượng 肇泽社 Xa Triệu Trạch 肇中社 Xa Triệu Trung 肇云社 Xa Triệu Van 交通 编辑统一铁路 1号国道经过肇丰县 名人 编辑阮文祥 1824 1886年 越南阮朝官員 他在嗣德帝死後擔任輔政大臣 黎笋 1907 1986年 越南共產黨 越南民主共和國和越南社會主義共和國的主要領導人之一 段奎 1923 1999年 越南人民軍大將 注释 编辑 漢字寫法見 大南一統志 卷七廣治省 Quyết định 62 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Binh Trị Thien do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 04 05 Quyết định 187 CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xa va thị trấn thuộc tỉnh Binh Trị Thien do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 06 13 Quyết định 64 HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thanh phố Huế thị xa Đong Ha va phan vạch lại địa giới cac huyện Hương Điền Triệu Hải thuộc tỉnh Binh Trị Thien do Hội đồng bộ trưởng ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 73 HĐBT năm 1981 phan vạch địa giới một số xa thuộc tỉnh Binh Trị Thien do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết về việc phan vạch đại giới hanh chinh của cac tỉnh Nghĩa Binh Phu Khanh va Binh Trị Thien do Quốc hội ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 04 15 Quyết định 91 HĐBT năm 1990 về việc chia cac huyện Bến Hải va Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 05 02 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 83 CP năm 1996 về việc thanh lập huyện ĐaKrong thuộc tỉnh Quảng Trị 2020 05 02 原始内容存档于2022 01 02 Nghị quyết số 832 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Quảng Trị 2019 12 31 原始内容存档于2020 02 03 取自 https zh wikipedia org w index php title 肇豐縣 amp oldid 70433612, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。