fbpx
维基百科

府里市

府里市越南语Thành phố Phủ Lý城庯府里)是越南北部河南省省莅城市,位于河内以南60公里处,在1966年曾遭到空袭。

府里市
Thành phố Phủ Lý
省辖市
府里市
坐标:20°32′43″N 105°54′44″E / 20.5453°N 105.9122°E / 20.5453; 105.9122
国家 越南
河南省
行政区划11坊10社
面积
 • 总计87.87 平方公里(33.93 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計162,635人
 • 密度1,851人/平方公里(4,794人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站府里市电子信息门户网站

地理 编辑

府里市东接平陆县,西接金榜县,南接青廉县,北接维先市社

歷史 编辑

後黎朝時,府里市屬於山南道。阮朝時,府里市屬於河內省里仁府維先縣金榜縣成泰二年(1890年),里仁府从河內省劃出,與南定省部分府縣合併,設為河南省,里仁府府莅改為河南省省莅,南昌縣莅改為里仁府莅。此后,省莅设为府里市社。

1965年4月21日,河南省和南定省合併為南河省府里市社随之划归南河省管辖[1]

1975年12月27日,南河省和寧平省合併為河南寧省,府里市社随之划归河南宁省管辖[2]。后来,府里市社更名为河南市社。

1977年4月27日,河南市社和金榜縣青廉縣合併為金青縣,河南市社改制為河南市鎮,成为金青县县莅[3]

1981年4月9日,金青县分设为金榜县青廉县河南市社,以河南市镇析置河南市社,分设为梁庆善坊、明开坊、二征夫人坊、陈兴道坊4坊[4]

1982年12月17日,青廉縣青洲社、廉政社2社划归河南市社管辖[5]

1991年12月26日,河南宁省恢复分设为南河省宁平省,河南市社随之划归南河省管辖[6]

后来,河南市社复名为府里市社。

1996年11月6日,南河省恢復分设为南定省河南省,府里市社成為河南省莅[7]

2000年9月25日,金榜县浮云社和珠山社2社、青廉县廉钟社、维先县蓝夏社划归府里市社管辖;珠山社析置黎鸿丰坊、蓝夏社析置光中坊[8]

2006年,府里市社被评定为三级城市。

2008年6月9日,府里市社改制为府里市[9]

2013年7月23日,维先县先新社、先海社、先协社3社,平陆县丁舍社、郑舍社2社,青廉县廉节社、廉泉社2社和青泉社部分区域,金榜县金平社和青山社2社部分区域划归府里市管辖;青山社部分区域划归黎鸿丰坊管辖;青洲社改制为青洲坊,珠山社改制为珠山坊,廉政社改制为廉政坊,蓝夏社改制为蓝夏坊,青泉社改制为青泉坊[10]

2018年12月4日,府里市被评定为二级城市[11]

行政區劃 编辑

府里市下辖11坊10社,市人民委员会位于梁庆善坊。

  • 珠山坊(Phường Châu Sơn)
  • 二征夫人坊(Phường Hai Bà Trưng)
  • 蓝夏坊(Phường Lam Hạ)
  • 黎鸿丰坊(Phường Lê Hồng Phong)
  • 廉政坊(Phường Liêm Chính)
  • 梁庆善坊(Phường Lương Khánh Thiện)
  • 明开坊(Phường Minh Khai)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 青洲坊(Phường Thanh Châu)
  • 青泉坊(Phường Thanh Tuyền)
  • 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
  • 丁舍社(Xã Đinh Xá)
  • 金平社(Xã Kim Bình)
  • 廉钟社(Xã Liêm Chung)
  • 廉节社(Xã Liêm Tiết)
  • 廉泉社(Xã Liêm Tuyền)
  • 浮云社(Xã Phù Vân)
  • 先海社(Xã Tiên Hải)
  • 先协社(Xã Tiên Hiệp)
  • 先新社(Xã Tiên Tân)
  • 郑舍社(Xã Trịnh Xá)

交通 编辑

注释 编辑

  1. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-08-31). 
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-09-03). 
  3. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-09-19). 
  4. ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-09-18). 
  5. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-09-19). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-09-02). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-28]. (原始内容于2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 53/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị xã Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2019-12-18]. (原始内容于2019-12-18). 
  9. ^ Nghị định 72/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-18]. (原始内容于2019-12-18). 
  10. ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2019-12-18]. (原始内容于2020-04-01). 
  11. ^ Quyết định số 1678/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Phủ Lý là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-18]. (原始内容于2020-04-01). 

府里市, 越南语, thành, phố, phủ, 城庯府里, 是越南北部河南省省莅城市, 位于河内以南60公里处, 在1966年曾遭到空袭, thành, phố, phủ, lý省辖市坐标, 5453, 9122, 5453, 9122国家, 越南省河南省行政区划11坊10社面积, 总计87, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計162, 635人, 密度1, 851人, 平方公里, 794人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 歷史, 行政區劃, 交通, . 府里市 越南语 Thanh phố Phủ Ly 城庯府里 是越南北部河南省省莅城市 位于河内以南60公里处 在1966年曾遭到空袭 府里市 Thanh phố Phủ Ly省辖市府里市坐标 20 32 43 N 105 54 44 E 20 5453 N 105 9122 E 20 5453 105 9122国家 越南省河南省行政区划11坊10社面积 总计87 87 平方公里 33 93 平方英里 人口 2019年 總計162 635人 密度1 851人 平方公里 4 794人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站府里市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 歷史 3 行政區劃 4 交通 5 注释地理 编辑府里市东接平陆县 西接金榜县 南接青廉县 北接维先市社 歷史 编辑後黎朝時 府里市屬於山南道 阮朝時 府里市屬於河內省里仁府維先縣和金榜縣 成泰二年 1890年 里仁府从河內省劃出 與南定省部分府縣合併 設為河南省 里仁府府莅改為河南省省莅 南昌縣莅改為里仁府莅 此后 省莅设为府里市社 1965年4月21日 河南省和南定省合併為南河省 府里市社随之划归南河省管辖 1 1975年12月27日 南河省和寧平省合併為河南寧省 府里市社随之划归河南宁省管辖 2 后来 府里市社更名为河南市社 1977年4月27日 河南市社和金榜縣 青廉縣合併為金青縣 河南市社改制為河南市鎮 成为金青县县莅 3 1981年4月9日 金青县分设为金榜县 青廉县和河南市社 以河南市镇析置河南市社 分设为梁庆善坊 明开坊 二征夫人坊 陈兴道坊4坊 4 1982年12月17日 青廉縣青洲社 廉政社2社划归河南市社管辖 5 1991年12月26日 河南宁省恢复分设为南河省和宁平省 河南市社随之划归南河省管辖 6 后来 河南市社复名为府里市社 1996年11月6日 南河省恢復分设为南定省和河南省 府里市社成為河南省莅 7 2000年9月25日 金榜县浮云社和珠山社2社 青廉县廉钟社 维先县蓝夏社划归府里市社管辖 珠山社析置黎鸿丰坊 蓝夏社析置光中坊 8 2006年 府里市社被评定为三级城市 2008年6月9日 府里市社改制为府里市 9 2013年7月23日 维先县先新社 先海社 先协社3社 平陆县丁舍社 郑舍社2社 青廉县廉节社 廉泉社2社和青泉社部分区域 金榜县金平社和青山社2社部分区域划归府里市管辖 青山社部分区域划归黎鸿丰坊管辖 青洲社改制为青洲坊 珠山社改制为珠山坊 廉政社改制为廉政坊 蓝夏社改制为蓝夏坊 青泉社改制为青泉坊 10 2018年12月4日 府里市被评定为二级城市 11 行政區劃 编辑府里市下辖11坊10社 市人民委员会位于梁庆善坊 珠山坊 Phường Chau Sơn 二征夫人坊 Phường Hai Ba Trưng 蓝夏坊 Phường Lam Hạ 黎鸿丰坊 Phường Le Hồng Phong 廉政坊 Phường Liem Chinh 梁庆善坊 Phường Lương Khanh Thiện 明开坊 Phường Minh Khai 光中坊 Phường Quang Trung 青洲坊 Phường Thanh Chau 青泉坊 Phường Thanh Tuyền 陈兴道坊 Phường Trần Hưng Đạo 丁舍社 Xa Đinh Xa 金平社 Xa Kim Binh 廉钟社 Xa Liem Chung 廉节社 Xa Liem Tiết 廉泉社 Xa Liem Tuyền 浮云社 Xa Phu Van 先海社 Xa Tien Hải 先协社 Xa Tien Hiệp 先新社 Xa Tien Tan 郑舍社 Xa Trịnh Xa 交通 编辑越南鐵路 南北線 府里站注释 编辑 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 08 31 Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 09 03 Quyết định 125 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 09 19 Quyết định 151 CP năm 1981 về đơn vị hanh chinh cấp huyện va thị xa thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 09 18 Quyết định 200 HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xa Ha Nam Ninh Binh va thanh lập thị xa Tam Điệp thuộc tỉnh Ha Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 09 19 Nghị quyết về việc phan vạch lại địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 09 02 Nghị quyết về việc chia va điều chỉnh địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc Hội ban hanh 2020 02 28 原始内容存档于2017 08 30 Nghị định 53 2000 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Phủ Ly tỉnh Ha Nam 2019 12 18 原始内容存档于2019 12 18 Nghị định 72 2008 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Phủ Ly thuộc tỉnh Ha Nam 2019 12 18 原始内容存档于2019 12 18 Nghị quyết 89 NQ CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hanh chinh cac huyện Duy Tien Binh Lục Thanh Liem Kim Bảng để mở rộng thanh phố Phủ Ly va thanh lập phường thuộc thanh phố Phủ Ly tỉnh Ha Nam 2019 12 18 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định số 1678 QĐ TTg của Thủ tướng Chinh phủ Về việc cong nhận thanh phố Phủ Ly la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Ha Nam 2019 12 18 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 府里市 amp oldid 79873416, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。