fbpx
维基百科

應和縣

應和縣越南语Huyện Ứng Hòa縣應和[1])是越南首都河内市下辖的一个县。面积183.72平方公里,2017年总人口204800人。

应和县
Huyện Ứng Hòa

应和县在河内市的位置
应和县
应和县在越南的位置
坐标:20°42′30″N 105°48′30″E / 20.7083°N 105.8083°E / 20.7083; 105.8083
国家 越南
直辖市河内市
行政区划1市镇28社
县莅云亭市镇越南语Vân Đình
面积
 • 总计183.72 平方公里(70.93 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計204,800人
 • 密度1,115人/平方公里(2,887人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站应和县电子信息门户网站

地理 编辑

应和县东接富川县,西接美德县,北接青威县彰美县,南接河南省金榜县维先市社

历史 编辑

阮朝时,应和县是河內省應和府山明縣。咸宜元年(1885年),避咸宜帝諱,改為山朗縣。法屬時期先朗縣劃歸河東省。後去縣存府,山朗縣的名稱被廢除。

1948年3月25日,北越政府改府为县[2],应和府更名为应和县。

1965年4月21日,河东省山西省合并为河西省[3],应和县随之划归河西省管辖。

2008年5月29日,河西省并入河内市;应和县随之划归河内市管辖[4]

行政區劃 编辑

應和縣下轄1市鎮28社,县莅云亭市镇。

  • 云亭市镇(Thị trấn Vân Đình)
  • 高城社(Xã Cao Thành)
  • 大强社(Xã Đại Cường)
  • 大雄社(Xã Đại Hùng)
  • 队平社(Xã Đội Bình)
  • 东鲁社(Xã Đông Lỗ)
  • 同新社(Xã Đồng Tân)
  • 同进社(Xã Đồng Tiến)
  • 花山社(Xã Hoa Sơn)
  • 和林社(Xã Hòa Lâm)
  • 和南社(Xã Hòa Nam)
  • 和富社(Xã Hòa Phú)
  • 和舍社(Xã Hòa Xá)
  • 弘光社(Xã Hồng Quang)
  • 金堂社(Xã Kim Đường)
  • 连拔社(Xã Liên Bạt)
  • 蒥黄社(Xã Lưu Hoàng)
  • 明德社(Xã Minh Đức)
  • 芙蒥社(Xã Phù Lưu)
  • 芳秀社(Xã Phương Tú)
  • 广富梂社(Xã Quảng Phú Cầu)
  • 山公社(Xã Sơn Công)
  • 早阳文社(Xã Tảo Dương Văn)
  • 沉弄社(Xã Trầm Lộng)
  • 中秀社(Xã Trung Tú)
  • 长盛社(Xã Trường Thịnh)
  • 万泰社(Xã Vạn Thái)
  • 圆安社(Xã Viên An)
  • 圆内社(Xã Viên Nội)

注释 编辑

  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-13]. (原始内容于2020-05-18). 
  3. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容于2017-08-31). 
  4. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容于2020-04-01). 

應和縣, 越南语, huyện, Ứng, hòa, 縣應和, 是越南首都河内市下辖的一个县, 面积183, 72平方公里, 2017年总人口204800人, 应和县, huyện, Ứng, hòa县应和县在河内市的位置应和县应和县在越南的位置坐标, 7083, 8083, 7083, 8083国家, 越南直辖市河内市行政区划1市镇28社县莅云亭市镇, 越南语, vân, Đình, 面积, 总计183, 平方公里, 平方英里, 人口, 2017年, 總計204, 800人, 密度1, 115人, 平方公里, 8. 應和縣 越南语 Huyện Ứng Hoa 縣應和 1 是越南首都河内市下辖的一个县 面积183 72平方公里 2017年总人口204800人 应和县 Huyện Ứng Hoa县应和县在河内市的位置应和县应和县在越南的位置坐标 20 42 30 N 105 48 30 E 20 7083 N 105 8083 E 20 7083 105 8083国家 越南直辖市河内市行政区划1市镇28社县莅云亭市镇 越南语 Van Đinh 面积 总计183 72 平方公里 70 93 平方英里 人口 2017年 總計204 800人 密度1 115人 平方公里 2 887人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站应和县电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释地理 编辑应和县东接富川县 西接美德县 北接青威县和彰美县 南接河南省金榜县和维先市社 历史 编辑阮朝时 应和县是河內省應和府山明縣 咸宜元年 1885年 避咸宜帝諱 改為山朗縣 法屬時期先朗縣劃歸河東省 後去縣存府 山朗縣的名稱被廢除 1948年3月25日 北越政府改府为县 2 应和府更名为应和县 1965年4月21日 河东省和山西省合并为河西省 3 应和县随之划归河西省管辖 2008年5月29日 河西省并入河内市 应和县随之划归河内市管辖 4 行政區劃 编辑應和縣下轄1市鎮28社 县莅云亭市镇 云亭市镇 Thị trấn Van Đinh 高城社 Xa Cao Thanh 大强社 Xa Đại Cường 大雄社 Xa Đại Hung 队平社 Xa Đội Binh 东鲁社 Xa Đong Lỗ 同新社 Xa Đồng Tan 同进社 Xa Đồng Tiến 花山社 Xa Hoa Sơn 和林社 Xa Hoa Lam 和南社 Xa Hoa Nam 和富社 Xa Hoa Phu 和舍社 Xa Hoa Xa 弘光社 Xa Hồng Quang 金堂社 Xa Kim Đường 连拔社 Xa Lien Bạt 蒥黄社 Xa Lưu Hoang 明德社 Xa Minh Đức 芙蒥社 Xa Phu Lưu 芳秀社 Xa Phương Tu 广富梂社 Xa Quảng Phu Cầu 山公社 Xa Sơn Cong 早阳文社 Xa Tảo Dương Văn 沉弄社 Xa Trầm Lộng 中秀社 Xa Trung Tu 长盛社 Xa Trường Thịnh 万泰社 Xa Vạn Thai 圆安社 Xa Vien An 圆内社 Xa Vien Nội 注释 编辑 汉字写法来自 同庆地舆志 Sắc lệnh số 148 SL về việc bai bỏ danh từ phủ chau quận do Chủ tịch Chinh phủ Việt nam dan chủ cộng hoa ban hanh 2020 04 13 原始内容存档于2020 05 18 Quyết định 103 NQ TVQH năm 1965 về việc phe chuẩn việc thanh lập cac tỉnh Bắc Thai Nam Ha Ha Tay va việc sap nhập xa An Hoa thuộc huyện Thạch Thất tỉnh Sơn Tay cũ vao xa Tiến Xuan thuộc huyện Lương Sơn tỉnh Hoa Binh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 04 13 原始内容存档于2017 08 31 Nghị quyết số 15 2008 QH12 về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh phố Ha Nội va một số tỉnh co lien quan do Quốc hội ban hanh 2020 04 13 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 應和縣 amp oldid 77513580, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。