fbpx
维基百科

金蘭市

金蘭市越南语Thành phố Cam Ranh城庯柑欞[1])是越南慶和省下辖的一个省辖市,有金兰湾、金兰半岛等名胜,是越南重要的旅游城市。居民多从事服务业、旅游业等。面积316平方公里,2017年总人口137510人。

金兰市
Thành phố Cam Ranh
柑棂
省辖市
金兰市
坐标:11°54′49″N 109°08′13″E / 11.9136°N 109.1369°E / 11.9136; 109.1369
国家 越南
庆和省
行政区划9坊6社
面积
 • 总计316 平方公里(122 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計137,510人
 • 密度435人/平方公里(1,127人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站金兰市电子信息门户网站

地理

金兰市北接柑林县,西接庆山县宁顺省博爱县,南接宁顺省顺北县,东临南中国海

历史

2007年4月11日,以柑新社、柑和社、山新社、柑海西社、柑德社、柑协北社、柑协南社、柑城北社、柑安北社、柑安南社、柑福西社、柑海东社12社和延庆县2社析置柑林县[2]

2009年6月30日,金兰市社被评定为三级城市[3]

2010年12月23日,金兰市社改制为金兰市[4]

行政区划

金兰市下辖9坊6社,市人民委员会位于柑富坊。

  • 𠀧𤐜坊(Phường Ba Ngòi)
  • 柑灵坊(Phường Cam Linh)
  • 柑禄坊(Phường Cam Lộc)
  • 柑利坊(Phường Cam Lợi)
  • 柑义坊(Phường Cam Nghĩa)
  • 柑富坊(Phường Cam Phú)
  • 柑福北坊(Phường Cam Phúc Bắc)
  • 柑福南坊(Phường Cam Phúc Nam)
  • 柑顺坊(Phường Cam Thuận)
  • 柑平社(Xã Cam Bình)
  • 柑立社(Xã Cam Lập)
  • 柑福东社(Xã Cam Phước Đông)
  • 柑城南社(Xã Cam Thành Nam)
  • 柑盛东社(Xã Cam Thịnh Đông)
  • 柑盛西社(Xã Cam Thịnh Tây)

相關條目

注釋

  1. ^ 以柑欞汛口得名,見《大南一統志》維新本。
  2. ^ Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định số 717/QĐ-BXD ngày 03/6/2009 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa là đô thị loại III. [2020-04-02]. (原始内容于2009-07-21). 
  4. ^ Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始内容于2020-04-01). 

金蘭市, 越南语, thành, phố, ranh, 城庯柑欞, 是越南慶和省下辖的一个省辖市, 有金兰湾, 金兰半岛等名胜, 是越南重要的旅游城市, 居民多从事服务业, 旅游业等, 面积316平方公里, 2017年总人口137510人, 金兰市, thành, phố, ranh, 柑棂省辖市金兰市坐标, 9136, 1369, 9136, 1369国家, 越南省庆和省行政区划9坊6社面积, 总计316, 平方公里, 平方英里, 人口, 2017年, 總計137, 510人, 密度435人, 平方公里, 127. 金蘭市 越南语 Thanh phố Cam Ranh 城庯柑欞 1 是越南慶和省下辖的一个省辖市 有金兰湾 金兰半岛等名胜 是越南重要的旅游城市 居民多从事服务业 旅游业等 面积316平方公里 2017年总人口137510人 金兰市 Thanh phố Cam Ranh 柑棂省辖市金兰市坐标 11 54 49 N 109 08 13 E 11 9136 N 109 1369 E 11 9136 109 1369国家 越南省庆和省行政区划9坊6社面积 总计316 平方公里 122 平方英里 人口 2017年 總計137 510人 密度435人 平方公里 1 127人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站金兰市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 相關條目 5 注釋地理 编辑金兰市北接柑林县 西接庆山县和宁顺省博爱县 南接宁顺省顺北县 东临南中国海 历史 编辑2007年4月11日 以柑新社 柑和社 山新社 柑海西社 柑德社 柑协北社 柑协南社 柑城北社 柑安北社 柑安南社 柑福西社 柑海东社12社和延庆县2社析置柑林县 2 2009年6月30日 金兰市社被评定为三级城市 3 2010年12月23日 金兰市社改制为金兰市 4 行政区划 编辑金兰市下辖9坊6社 市人民委员会位于柑富坊 𠀧𤐜坊 Phường Ba Ngoi 柑灵坊 Phường Cam Linh 柑禄坊 Phường Cam Lộc 柑利坊 Phường Cam Lợi 柑义坊 Phường Cam Nghĩa 柑富坊 Phường Cam Phu 柑福北坊 Phường Cam Phuc Bắc 柑福南坊 Phường Cam Phuc Nam 柑顺坊 Phường Cam Thuận 柑平社 Xa Cam Binh 柑立社 Xa Cam Lập 柑福东社 Xa Cam Phước Đong 柑城南社 Xa Cam Thanh Nam 柑盛东社 Xa Cam Thịnh Đong 柑盛西社 Xa Cam Thịnh Tay 相關條目 编辑金兰湾 金蘭灣軍事基地 金蘭國際機場注釋 编辑 以柑欞汛口得名 見 大南一統志 維新本 Nghị định 65 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Cam Ranh va huyện Dien Khanh để thanh lập huyện Cam Lam điều chỉnh địa giới hanh chinh để thanh lập xa thị trấn thuộc cac huyện Cam Lam Trường Sa va mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xa Cam Ranh tỉnh Khanh Hoa 2020 04 02 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định số 717 QĐ BXD ngay 03 6 2009 của Bộ Xay dựng về việc cong nhận thị xa Cam Ranh tỉnh Khanh Hoa la đo thị loại III 2020 04 02 原始内容存档于2009 07 21 Nghị quyết 65 NQ CP năm 2010 thanh lập thanh phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khanh Hoa do Chinh phủ ban hanh 2020 04 02 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 金蘭市 amp oldid 73488852, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。