fbpx
维基百科

清化市

清化市越南语Thành phố Thanh Hóa城庯清化)是越南清化省省莅。面积146.77平方公里,2018年总人口435300人。

清化市
Thành phố Thanh Hóa
省辖市
清化市
坐标:19°48′27″N 105°46′35″E / 19.8075°N 105.7764°E / 19.8075; 105.7764
国家 越南
清化省
行政区划30坊4社
面积
 • 总计146.77 平方公里(56.67 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計435,300人
 • 密度2,966人/平方公里(7,682人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站清化市电子信息门户网站

地理

清化市北接绍化县,东北接弘化县,西接东山县,南接广昌县,东接岑山市

历史

阮朝时,清化市区域是清化省莅,隶属清化省东山县管辖。法属时期,法国在此设置清化省公使座。

1889年7月22日,成泰帝批准以东山县布德总德寿澫、锦袍内、穀下、富穀4村和寿鹤总寿鹤、东庯、南庯3村设立清化市社

1929年5月29日,殖民政府批准清化市社改制为清化市。

1945年八月革命以后,作为清化省莅,复称清化市社。

1963年3月6日,东山县东江社1社和弘化县环龙社山店1店划归清化市社管辖[1]

1971年8月28日,东山县东卫社、东香社、东海社3社和广昌县广胜社1社划归清化市社管辖。

1994年5月1日,清化市社改制为清化市[2]

1994年6月28日,东寿社改制为东寿坊,东卫社改制为东卫坊,东海社析置东山坊,南岸坊析置场试坊。

1995年12月6日,东山县东冈社1社、广昌县广城社、广兴社2社和广盛社部分区域划归清化市管辖;广盛社部分区域划归东卫坊管辖。

2002年4月11日,富山坊析置新山坊[3]

2004年4月29日,清化市被评定为二级城市[4]

2012年2月29日,弘化县弘英社、弘理社、弘隆社、弘光社、弘大社、曹川市镇1市镇5社、绍化县绍阳社、绍庆社、绍云社3社、东山县东岭社、东新社、东兴社、东荣社、纳市镇1市镇4社和广昌县广盛社、广东社、广富社、广心社、广葛社5社划归清化市管辖;曹川市镇改制为曹川坊,纳市镇改制为安获坊[5]

2013年8月19日,东冈社改制为东冈坊,东香社改制为东香坊,东海社改制为东海坊,广兴社改制为广兴坊,广城社改制为广城坊,广胜社改制为广胜坊[6]

2014年4月29日,清化市被评定为一级城市[7]

2019年10月16日,安获坊和东兴社合并为安兴坊,弘理社并入曹川坊,弘隆社和弘英社合并为隆英社[8]

2020年12月9日,广富社改制为广富坊,广东社改制为广东坊,广盛社改制为广盛坊,广心社改制为广心坊,广葛社改制为广葛坊,绍庆社改制为绍庆坊,绍阳社改制为绍阳坊,东新社改制为东新坊,东岭社改制为东岭坊,隆英社改制为隆英坊[9]

行政区划

清化市下辖30坊4社,市人民委员会位于东海坊。

  • 安兴坊(Phường An Hưng)
  • 巴亭坊(Phường Ba Đình)
  • 奠边坊(Phường Điện Biên)
  • 东冈坊(Phường Đông Cương)
  • 东海坊(Phường Đông Hải)
  • 东香坊(Phường Đông Hương)
  • 东岭坊(Phường Đông Lĩnh)
  • 东山坊(Phường Đông Sơn)
  • 东新坊(Phường Đông Tân)
  • 东寿坊(Phường Đông Thọ)
  • 东卫坊(Phường Đông Vệ)
  • 咸泷坊(Phường Hàm Rồng)
  • 蓝山坊(Phường Lam Sơn)
  • 隆英坊(Phường Long Anh)
  • 南岸坊(Phường Nam Ngạn)
  • 玉掉坊(Phường Ngọc Trạo)
  • 富山坊(Phường Phú Sơn)
  • 广葛坊(Phường Quảng Cát)
  • 广东坊(Phường Quảng Đông)
  • 广兴坊(Phường Quảng Hưng)
  • 广富坊(Phường Quảng Phú)
  • 广心坊(Phường Quảng Tâm)
  • 广城坊(Phường Quảng Thành)
  • 广胜坊(Phường Quảng Thắng)
  • 广盛坊(Phường Quảng Thịnh)
  • 曹川坊(Phường Tào Xuyên)
  • 新山坊(Phường Tân Sơn)
  • 绍阳坊(Phường Thiệu Dương)
  • 绍庆坊(Phường Thiệu Khánh)
  • 场试坊(Phường Trường Thi)
  • 东荣社(Xã Đông Vinh)
  • 弘大社(Xã Hoằng Đại)
  • 弘光社(Xã Hoằng Quang)
  • 绍云社(Xã Thiệu Vân)

经济

清化市经济有贸易、工业、农业、林业、渔业等。GDP增长迅速,在2006-2010年度年增涨20%,2007年统计人均GDP1460美元,2008年达到1750美元。

交通

清化市位于红河三角洲,在河内以南137公里,与河内有铁路和公路相连。

基础设施

越南战争期间,清化市遭美军轰炸,建筑物、基础设施损失严重,战后重建。

市内有博物馆、大型罗马天主教堂(圣母无原罪)。市内的清化文體旅遊大學、洪德大学为清化省主要的高等院校。

氣候

清化
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
历史最高温 °C(°F) 33.0
(91.4)
35.8
(96.4)
38.9
(102.0)
41.5
(106.7)
44.1
(111.4)
41.3
(106.3)
42.0
(107.6)
41.8
(107.2)
38.6
(101.5)
37.2
(99.0)
35.2
(95.4)
31.4
(88.5)
44.1
(111.4)
平均高温 °C(°F) 20.1
(68.2)
20.5
(68.9)
22.8
(73.0)
27.1
(80.8)
31.3
(88.3)
33.2
(91.8)
33.2
(91.8)
32.1
(89.8)
30.7
(87.3)
28.5
(83.3)
25.5
(77.9)
22.1
(71.8)
27.3
(81.1)
日均气温 °C(°F) 17.1
(62.8)
17.8
(64.0)
20.0
(68.0)
23.7
(74.7)
27.3
(81.1)
29.1
(84.4)
29.2
(84.6)
28.3
(82.9)
27.1
(80.8)
24.9
(76.8)
21.8
(71.2)
18.6
(65.5)
23.7
(74.7)
平均低温 °C(°F) 15.1
(59.2)
16.1
(61.0)
18.3
(64.9)
21.6
(70.9)
24.7
(76.5)
26.3
(79.3)
26.3
(79.3)
25.7
(78.3)
24.6
(76.3)
22.4
(72.3)
19.3
(66.7)
16.1
(61.0)
21.4
(70.5)
历史最低温 °C(°F) 5.4
(41.7)
6.6
(43.9)
7.7
(45.9)
11.4
(52.5)
15.2
(59.4)
19.5
(67.1)
20.0
(68.0)
18.9
(66.0)
16.3
(61.3)
13.2
(55.8)
6.7
(44.1)
5.6
(42.1)
5.4
(41.7)
平均降水量 mm(英寸) 23.3
(0.92)
21.4
(0.84)
41.4
(1.63)
62.1
(2.44)
142.8
(5.62)
179.6
(7.07)
195.5
(7.70)
278.4
(10.96)
394.1
(15.52)
267.4
(10.53)
77.3
(3.04)
28.1
(1.11)
1,711.5
(67.38)
平均降雨天数 9.6 11.7 14.5 11.2 12.2 12.0 12.0 15.3 15.1 12.4 7.6 6.2 139.9
平均相對濕度(%) 84.9 87.8 89.5 89.1 84.1 80.6 81.0 84.9 85.5 83.4 81.9 81.3 84.5
月均日照時數 77.5 52.2 56.1 110.6 198.7 191.8 209.9 175.1 161.3 154.1 129.4 112.3 1,630.4
数据来源 1:Vietnam Institute for Building Science and Technology[10]
数据来源 2:The Yearbook of Indochina (1932-1933)[11]

參見

注释

  1. ^ Quyết định 30-CP năm 1963 về sát nhập xã Đông Giang và xóm Núi vào thị xã Thanh Hóa và chia ba xã Tam Chung, Sơn Thủy và Trung Thành thuộc huyện Quan Hoá thành bảy xã mới do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  2. ^ Nghị định 37-CP năm 1994 về việc thành lập thành phố Thanh Hoá thuộc tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  3. ^ Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容于2020-06-05). 
  4. ^ Quyết định 72/2004/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Thanh Hoá là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  5. ^ Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa, Đông Sơn và Quảng Xương để mở rộng địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa và thành lập phường thuộc thành phố Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  7. ^ Quyết định 636/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-02-08). 
  8. ^ . [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết 1108/NQ-UBTVHQ14 lập các phường thuộc Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. [2020-12-21]. (原始内容于2021-02-08). 
  10. ^ Vietnam Institute for Building Science and Technology (PDF).  已忽略未知参数|lang=(建议使用|language=) (帮助)
  11. ^ The Yearbook of Indochina (1932-1933)

外部連結

  维基共享资源上的相關多媒體資源:清化市

清化市, 越南语, thành, phố, thanh, hóa, 城庯清化, 是越南清化省省莅, 面积146, 77平方公里, 2018年总人口435300人, thành, phố, thanh, hóa省辖市坐标, 8075, 7764, 8075, 7764国家, 越南省清化省行政区划30坊4社面积, 总计146, 平方公里, 平方英里, 人口, 2018年, 總計435, 300人, 密度2, 966人, 平方公里, 682人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史. 清化市 越南语 Thanh phố Thanh Hoa 城庯清化 是越南清化省省莅 面积146 77平方公里 2018年总人口435300人 清化市 Thanh phố Thanh Hoa省辖市清化市坐标 19 48 27 N 105 46 35 E 19 8075 N 105 7764 E 19 8075 105 7764国家 越南省清化省行政区划30坊4社面积 总计146 77 平方公里 56 67 平方英里 人口 2018年 總計435 300人 密度2 966人 平方公里 7 682人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站清化市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 经济 5 交通 6 基础设施 7 氣候 8 參見 9 注释 10 外部連結地理 编辑清化市北接绍化县 东北接弘化县 西接东山县 南接广昌县 东接岑山市 历史 编辑阮朝时 清化市区域是清化省莅 隶属清化省东山县管辖 法属时期 法国在此设置清化省公使座 1889年7月22日 成泰帝批准以东山县布德总德寿澫 锦袍内 穀下 富穀4村和寿鹤总寿鹤 东庯 南庯3村设立清化市社 1929年5月29日 殖民政府批准清化市社改制为清化市 1945年八月革命以后 作为清化省莅 复称清化市社 1963年3月6日 东山县东江社1社和弘化县环龙社山店1店划归清化市社管辖 1 1971年8月28日 东山县东卫社 东香社 东海社3社和广昌县广胜社1社划归清化市社管辖 1994年5月1日 清化市社改制为清化市 2 1994年6月28日 东寿社改制为东寿坊 东卫社改制为东卫坊 东海社析置东山坊 南岸坊析置场试坊 1995年12月6日 东山县东冈社1社 广昌县广城社 广兴社2社和广盛社部分区域划归清化市管辖 广盛社部分区域划归东卫坊管辖 2002年4月11日 富山坊析置新山坊 3 2004年4月29日 清化市被评定为二级城市 4 2012年2月29日 弘化县弘英社 弘理社 弘隆社 弘光社 弘大社 曹川市镇1市镇5社 绍化县绍阳社 绍庆社 绍云社3社 东山县东岭社 东新社 东兴社 东荣社 纳市镇1市镇4社和广昌县广盛社 广东社 广富社 广心社 广葛社5社划归清化市管辖 曹川市镇改制为曹川坊 纳市镇改制为安获坊 5 2013年8月19日 东冈社改制为东冈坊 东香社改制为东香坊 东海社改制为东海坊 广兴社改制为广兴坊 广城社改制为广城坊 广胜社改制为广胜坊 6 2014年4月29日 清化市被评定为一级城市 7 2019年10月16日 安获坊和东兴社合并为安兴坊 弘理社并入曹川坊 弘隆社和弘英社合并为隆英社 8 2020年12月9日 广富社改制为广富坊 广东社改制为广东坊 广盛社改制为广盛坊 广心社改制为广心坊 广葛社改制为广葛坊 绍庆社改制为绍庆坊 绍阳社改制为绍阳坊 东新社改制为东新坊 东岭社改制为东岭坊 隆英社改制为隆英坊 9 行政区划 编辑清化市下辖30坊4社 市人民委员会位于东海坊 安兴坊 Phường An Hưng 巴亭坊 Phường Ba Đinh 奠边坊 Phường Điện Bien 东冈坊 Phường Đong Cương 东海坊 Phường Đong Hải 东香坊 Phường Đong Hương 东岭坊 Phường Đong Lĩnh 东山坊 Phường Đong Sơn 东新坊 Phường Đong Tan 东寿坊 Phường Đong Thọ 东卫坊 Phường Đong Vệ 咸泷坊 Phường Ham Rồng 蓝山坊 Phường Lam Sơn 隆英坊 Phường Long Anh 南岸坊 Phường Nam Ngạn 玉掉坊 Phường Ngọc Trạo 富山坊 Phường Phu Sơn 广葛坊 Phường Quảng Cat 广东坊 Phường Quảng Đong 广兴坊 Phường Quảng Hưng 广富坊 Phường Quảng Phu 广心坊 Phường Quảng Tam 广城坊 Phường Quảng Thanh 广胜坊 Phường Quảng Thắng 广盛坊 Phường Quảng Thịnh 曹川坊 Phường Tao Xuyen 新山坊 Phường Tan Sơn 绍阳坊 Phường Thiệu Dương 绍庆坊 Phường Thiệu Khanh 场试坊 Phường Trường Thi 东荣社 Xa Đong Vinh 弘大社 Xa Hoằng Đại 弘光社 Xa Hoằng Quang 绍云社 Xa Thiệu Van 经济 编辑清化市经济有贸易 工业 农业 林业 渔业等 GDP增长迅速 在2006 2010年度年增涨20 2007年统计人均GDP1460美元 2008年达到1750美元 交通 编辑清化市位于红河三角洲 在河内以南137公里 与河内有铁路和公路相连 基础设施 编辑越南战争期间 清化市遭美军轰炸 建筑物 基础设施损失严重 战后重建 市内有博物馆 大型罗马天主教堂 圣母无原罪 市内的清化文體旅遊大學 洪德大学为清化省主要的高等院校 氣候 编辑清化月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年历史最高温 C F 33 0 91 4 35 8 96 4 38 9 102 0 41 5 106 7 44 1 111 4 41 3 106 3 42 0 107 6 41 8 107 2 38 6 101 5 37 2 99 0 35 2 95 4 31 4 88 5 44 1 111 4 平均高温 C F 20 1 68 2 20 5 68 9 22 8 73 0 27 1 80 8 31 3 88 3 33 2 91 8 33 2 91 8 32 1 89 8 30 7 87 3 28 5 83 3 25 5 77 9 22 1 71 8 27 3 81 1 日均气温 C F 17 1 62 8 17 8 64 0 20 0 68 0 23 7 74 7 27 3 81 1 29 1 84 4 29 2 84 6 28 3 82 9 27 1 80 8 24 9 76 8 21 8 71 2 18 6 65 5 23 7 74 7 平均低温 C F 15 1 59 2 16 1 61 0 18 3 64 9 21 6 70 9 24 7 76 5 26 3 79 3 26 3 79 3 25 7 78 3 24 6 76 3 22 4 72 3 19 3 66 7 16 1 61 0 21 4 70 5 历史最低温 C F 5 4 41 7 6 6 43 9 7 7 45 9 11 4 52 5 15 2 59 4 19 5 67 1 20 0 68 0 18 9 66 0 16 3 61 3 13 2 55 8 6 7 44 1 5 6 42 1 5 4 41 7 平均降水量 mm 英寸 23 3 0 92 21 4 0 84 41 4 1 63 62 1 2 44 142 8 5 62 179 6 7 07 195 5 7 70 278 4 10 96 394 1 15 52 267 4 10 53 77 3 3 04 28 1 1 11 1 711 5 67 38 平均降雨天数 9 6 11 7 14 5 11 2 12 2 12 0 12 0 15 3 15 1 12 4 7 6 6 2 139 9平均相對濕度 84 9 87 8 89 5 89 1 84 1 80 6 81 0 84 9 85 5 83 4 81 9 81 3 84 5月均日照時數 77 5 52 2 56 1 110 6 198 7 191 8 209 9 175 1 161 3 154 1 129 4 112 3 1 630 4数据来源 1 Vietnam Institute for Building Science and Technology 10 数据来源 2 The Yearbook of Indochina 1932 1933 11 參見 编辑西都城 後黎朝的西京注释 编辑 Quyết định 30 CP năm 1963 về sat nhập xa Đong Giang va xom Nui vao thị xa Thanh Hoa va chia ba xa Tam Chung Sơn Thủy va Trung Thanh thuộc huyện Quan Hoa thanh bảy xa mới do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 37 CP năm 1994 về việc thanh lập thanh phố Thanh Hoa thuộc tỉnh Thanh Hoa 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 44 2002 NĐ CP về việc thanh lập cac phường thuộc thanh phố Thanh Hoa thị xa Bỉm Sơn va thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hoa 2020 04 05 原始内容存档于2020 06 05 Quyết định 72 2004 QĐ TTg về việc cong nhận thanh phố Thanh Hoa la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết 05 NQ CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Hoằng Hoa Thiệu Hoa Đong Sơn va Quảng Xương để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Thanh Hoa va thanh lập phường thuộc thanh phố Thanh Hoa do Chinh phủ ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết 99 NQ CP năm 2013 thanh lập cac phường Đong Cương Đong Hương Đong Hải Quảng Hưng Quảng Thanh Quảng Thắng thuộc thanh phố Thanh Hoa tỉnh Thanh Hoa do Chinh phủ ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 636 QĐ TTg năm 2014 cong nhận thanh phố Thanh Hoa la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Thanh Hoa do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết 786 NQ UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Thanh Hoa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban 2020 02 24 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết 1108 NQ UBTVHQ14 lập cac phường thuộc Thanh phố Thanh Hoa tỉnh Thanh Hoa 2020 12 21 原始内容存档于2021 02 08 Vietnam Institute for Building Science and Technology PDF 已忽略未知参数 lang 建议使用 language 帮助 The Yearbook of Indochina 1932 1933 外部連結 编辑 维基共享资源上的相關多媒體資源 清化市 取自 https zh wikipedia org w index php title 清化市 amp oldid 77517205, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。