fbpx
维基百科

永隆市

永隆市越南语Thành phố Vĩnh Long城庯永隆)是越南永隆省省莅,位于河流沿岸,境内有许多运河贯穿而过。

永隆市
Thành phố Vĩnh Long
省辖市
永隆文庙
永隆市
坐标:10°15′18″N 105°58′31″E / 10.255°N 105.9753°E / 10.255; 105.9753
国家 越南
永隆省
行政区划11坊
面积
 • 总计47.82 平方公里(18.46 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計135,400人
 • 密度2,831人/平方公里(7,333人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站永隆市电子信息门户网站

地理

永隆市北、东、南接龙湖县,西接同塔省周城县,西北街前江省丐𦨭县

历史

1976年,永隆市社成为九龙省省莅,下辖第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第八坊、第九坊7坊。

1977年3月11日,周城西县新义社和新和社划归永隆市社管辖[1]

1986年4月17日,龙湖县安平社、平和福社、同富社、清德社、新行社(除了安协邑1邑和福平邑部分区域)、隆福社(包括福行邑、福原A邑2邑和福利A邑、福利B邑部分区域)划归永隆市社管辖;隆福社福行邑、福原A邑、福利A邑部分区域和福利B邑部分区域合并为福厚社[2]

1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省茶荣省,永隆市社划归永隆省管辖并成为永隆省莅[3]

1992年2月13日,同富社、安平社、平和福社、福厚社、新行社、清德社6社划归龙湖县管辖。

1994年8月9日,新和社析置新会社,新义社析置长安社。

2007年7月17日,永隆市社被评定为三级城市。

2009年4月10日,永隆市社改制为永隆市。

2020年1月10日,长安社改制为长安坊,新义社改制为新义坊,新和社改制为新和坊,新会社改制为新会坊[4]

行政區劃

永隆市下辖11坊,市人民委员会位于第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 第九坊(Phường 9)
  • 新和坊(Phường Tân Hoà)
  • 新惠坊(Phường Tân Hội)
  • 新义坊(Phường Tân Ngãi)
  • 长安坊(Phường Trường An)

注释

  1. ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始内容于2020-10-25). 
  3. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容于2017-09-02). 
  4. ^ Nghị quyết số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long. [2020-02-05]. (原始内容于2020-04-01). 

永隆市, 越南语, thành, phố, vĩnh, long, 城庯永隆, 是越南永隆省省莅, 位于河流沿岸, 境内有许多运河贯穿而过, thành, phố, vĩnh, long省辖市永隆文庙坐标, 9753, 9753国家, 越南省永隆省行政区划11坊面积, 总计47, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計135, 400人, 密度2, 831人, 平方公里, 333人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史, 行政區劃, 注释地理, 编辑北, 南接龙. 永隆市 越南语 Thanh phố Vĩnh Long 城庯永隆 是越南永隆省省莅 位于河流沿岸 境内有许多运河贯穿而过 永隆市 Thanh phố Vĩnh Long省辖市永隆文庙永隆市坐标 10 15 18 N 105 58 31 E 10 255 N 105 9753 E 10 255 105 9753国家 越南省永隆省行政区划11坊面积 总计47 82 平方公里 18 46 平方英里 人口 2019年 總計135 400人 密度2 831人 平方公里 7 333人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站永隆市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释地理 编辑永隆市北 东 南接龙湖县 西接同塔省周城县 西北街前江省丐𦨭县 历史 编辑1976年 永隆市社成为九龙省省莅 下辖第一坊 第二坊 第三坊 第四坊 第五坊 第八坊 第九坊7坊 1977年3月11日 周城西县新义社和新和社划归永隆市社管辖 1 1986年4月17日 龙湖县安平社 平和福社 同富社 清德社 新行社 除了安协邑1邑和福平邑部分区域 隆福社 包括福行邑 福原A邑2邑和福利A邑 福利B邑部分区域 划归永隆市社管辖 隆福社福行邑 福原A邑 福利A邑部分区域和福利B邑部分区域合并为福厚社 2 1991年12月26日 九龙省重新分设为永隆省和茶荣省 永隆市社划归永隆省管辖并成为永隆省莅 3 1992年2月13日 同富社 安平社 平和福社 福厚社 新行社 清德社6社划归龙湖县管辖 1994年8月9日 新和社析置新会社 新义社析置长安社 2007年7月17日 永隆市社被评定为三级城市 2009年4月10日 永隆市社改制为永隆市 2020年1月10日 长安社改制为长安坊 新义社改制为新义坊 新和社改制为新和坊 新会社改制为新会坊 4 行政區劃 编辑永隆市下辖11坊 市人民委员会位于第一坊 第一坊 Phường 1 第二坊 Phường 2 第三坊 Phường 3 第四坊 Phường 4 第五坊 Phường 5 第八坊 Phường 8 第九坊 Phường 9 新和坊 Phường Tan Hoa 新惠坊 Phường Tan Hội 新义坊 Phường Tan Ngai 长安坊 Phường Trường An 注释 编辑 Quyết định 59 CP năm 1977 về việc hợp nhất va điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 08 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 44 HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hanh chinh thị xa Vĩnh Long huyện Long Hồ va Mang Thit thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 08 原始内容存档于2020 10 25 Nghị quyết về việc phan vạch lại địa giới hanh chinh một số tỉnh do Quốc hội ban hanh 2020 03 08 原始内容存档于2017 09 02 Nghị quyết số 860 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Vĩnh Long 2020 02 05 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 永隆市 amp oldid 74995156, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。