fbpx
维基百科

堅江省

堅江省越南语Tỉnh Kiên Giang省堅江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅迪石市

堅江省
Tỉnh Kiên Giang(越南文)
省堅江汉喃文

堅江省在越南的位置
坐标:10°00′N 105°10′E / 10°N 105.17°E / 10; 105.17
国家 越南
地理分区湄公河三角洲
省会迪石市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构堅江省人民委员会
面积
 • 总计6,348.8 平方公里(2,451.3 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,723,067人
 • 密度271人/平方公里(703人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam91xxx - 92xxx
電話區號297
ISO 3166码VN-47
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam68
行政区划代码91
民族京族高棉族華族
網站坚江省电子通信门户网站

富國胡椒是堅江省的特產。

地理

坚江省北接柬埔寨,南接金甌省薄寮省,西临泰国湾,东接芹苴市安江省后江省

历史

1956年10月22日,越南共和国政府将河仙省和沥架省合并为坚江省,下辖坚城郡、坚新郡、坚平郡、坚安郡、河仙郡和富国郡,省莅迪石(沥架)隶属坚城郡永清云社。

1958年6月13日,坚平郡析置坚兴郡。后又增设坚隆郡。

1961年5月31日,坚城郡和河仙郡析置坚良郡。

1961年12月24日,坚隆郡和坚兴郡划归彰善省管辖。

1968年之后,坚安郡析置孝礼郡。

1970年11月20日,坚江省以坚城郡永清云社和安和社2社析置迪石市社(沥架市社),市社由越南共和国中央政府直辖。

1976年2月,越南南方共和国临时革命政府重设坚江省,下辖迪石市社安边县周城县𡊤槤縣塸槁縣、河仙县、富国县新合县永顺县8县。

1978年6月3日,周城县析置魂坦縣,河仙县平山社划归魂坦縣管辖[1]

1983年1月14日,坚江省设立坚海县[2]

1986年1月13日,安边县析置安明县[3]

1998年7月8日,河仙县析置河仙市社[4]

1999年4月21日,河仙县更名为坚良县[5]

2005年7月26日,迪石市社改制为迪石市[6]

2007年4月6日,安边县安明县永顺县析置乌明上县[7]

2009年6月29日,坚良县析置江城县[8]

2012年9月17日,河仙市社被评定为三级城市[9]

2014年2月18日,迪石市被评定为二级城市[10]

2014年9月17日,富国县被评定为二级城市[11]

2018年9月11日,河仙市社改制为河仙市[12]

2020年12月9日,富国县改制为富国市[13]

行政區劃

坚江省下辖3市12县,省莅迪石市。

注释

  1. ^ Quyết định 125-CP năm 1978 về việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh Kiên Giang thành hai huyện lấy tên là huyện Hòn Đất và huyện châu Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 7-HĐBT năm 1986 về việc chia huyện An Biên thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2021-02-08). 
  4. ^ Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và thành lập các phường thuộc Thị xã. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị định 28/1999/NĐ-CP về việc đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始内容于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  9. ^ Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  10. ^ Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Kiên Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2021-02-08). 
  11. ^ Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2014 công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị quyết 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-31]. (原始内容于2020-04-01). 
  13. ^ Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14 thành lập Thành phố Phú Quốc và các phường thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. [2020-12-21]. (原始内容于2021-02-08). 

外部链接

  • 坚江省电子通信门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

堅江省, 越南语, tỉnh, kiên, giang, 省堅江, 是越南湄公河三角洲的一个省, 省莅迪石市, tỉnh, kiên, giang, 越南文, 省堅江, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 17国家, 越南地理分区湄公河三角洲省会迪石市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计6, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 067人, 密度271人, 平方公里, 703人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 91xxx. 堅江省 越南语 Tỉnh Kien Giang 省堅江 是越南湄公河三角洲的一个省 省莅迪石市 堅江省 Tỉnh Kien Giang 越南文 省堅江 汉喃文 省堅江省在越南的位置坐标 10 00 N 105 10 E 10 N 105 17 E 10 105 17国家 越南地理分区湄公河三角洲省会迪石市政府 类型人民议会制度 行政机构堅江省人民委员会面积 总计6 348 8 平方公里 2 451 3 平方英里 人口 2019年 總計1 723 067人 密度271人 平方公里 703人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 91xxx 92xxx電話區號297ISO 3166码VN 47车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 68行政区划代码91民族京族 高棉族 華族網站坚江省电子通信门户网站富國胡椒是堅江省的特產 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释 5 外部链接地理 编辑坚江省北接柬埔寨 南接金甌省和薄寮省 西临泰国湾 东接芹苴市 安江省和后江省 历史 编辑1956年10月22日 越南共和国政府将河仙省和沥架省合并为坚江省 下辖坚城郡 坚新郡 坚平郡 坚安郡 河仙郡和富国郡 省莅迪石 沥架 隶属坚城郡永清云社 1958年6月13日 坚平郡析置坚兴郡 后又增设坚隆郡 1961年5月31日 坚城郡和河仙郡析置坚良郡 1961年12月24日 坚隆郡和坚兴郡划归彰善省管辖 1968年之后 坚安郡析置孝礼郡 1970年11月20日 坚江省以坚城郡永清云社和安和社2社析置迪石市社 沥架市社 市社由越南共和国中央政府直辖 1976年2月 越南南方共和国临时革命政府重设坚江省 下辖迪石市社和安边县 周城县 𡊤槤縣 塸槁縣 河仙县 富国县 新合县 永顺县8县 1978年6月3日 周城县析置魂坦縣 河仙县平山社划归魂坦縣管辖 1 1983年1月14日 坚江省设立坚海县 2 1986年1月13日 安边县析置安明县 3 1998年7月8日 河仙县析置河仙市社 4 1999年4月21日 河仙县更名为坚良县 5 2005年7月26日 迪石市社改制为迪石市 6 2007年4月6日 安边县 安明县和永顺县析置乌明上县 7 2009年6月29日 坚良县析置江城县 8 2012年9月17日 河仙市社被评定为三级城市 9 2014年2月18日 迪石市被评定为二级城市 10 2014年9月17日 富国县被评定为二级城市 11 2018年9月11日 河仙市社改制为河仙市 12 2020年12月9日 富国县改制为富国市 13 行政區劃 编辑坚江省下辖3市12县 省莅迪石市 迪石市 Thanh phố Rạch Gia 河仙市 Thanh phố Ha Tien 富國市 Thanh phố Phu Quốc 安邊縣 Huyện An Bien 安明縣 Huyện An Minh 周城縣 Huyện Chau Thanh 江城县 Huyện Giang Thanh 𡊤槤縣 Huyện Giồng Riềng 塸槁縣 Huyện Go Quao 魂坦縣 Huyện Hon Đất 堅海縣 Huyện Kien Hải 堅良縣 Huyện Kien Lương 新合縣 Huyện Tan Hiệp 乌明上縣 Huyện U Minh Thượng 永順縣 Huyện Vĩnh Thuận 注释 编辑 Quyết định 125 CP năm 1978 về việc chia huyện chau thanh thuộc tỉnh Kien Giang thanh hai huyện lấy ten la huyện Hon Đất va huyện chau Thanh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 4 HĐBT năm 1983 về việc thanh lập huyện Kien Hải thuộc tỉnh Kien Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 7 HĐBT năm 1986 về việc chia huyện An Bien thuộc tỉnh Kien Giang do Hội đồng bộ trưởng ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 47 1998 NĐ CP về việc thanh lập thị xa Ha Tien thuộc tỉnh Kien Giang va thanh lập cac phường thuộc Thị xa 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 28 1999 NĐ CP về việc đổi ten huyện Ha Tien thanh huyện Kien Lương tỉnh Kien Giang 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 97 2005 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Rạch Gia thuộc tỉnh Kien Giang điều chỉnh địa giới hanh chinh thanh lập xa thuộc cac huyện Go Quao An Minh Chau Thanh Kien Hải va Giồng Riềng tỉnh Kien Giang 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 58 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện thanh lập huyện U Minh Thượng va thanh lập xa thuộc cac huyện Vĩnh Thuận Kien Lương va Hon Đất tỉnh Kien Giang 2020 01 31 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết số 29 NQ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa phường thanh lập xa thuộc thị xa Ha Tien va cac huyện Kien Lương Tan Hiệp Giồng Riềng Vĩnh Thuận điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Kien Lương để thanh lập huyện Giang Thanh tỉnh Kien Giang do Chinh phủ ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 839 QĐ BXD năm 2012 cong nhận thị xa Ha Tien tỉnh Kien Giang la đo thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xay dựng ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 268 QĐ TTg năm 2014 cong nhận thanh phố Rạch Gia la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Kien Giang do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 1676 QĐ TTg năm 2014 cong nhận huyện đảo Phu Quốc tỉnh Kien Giang la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết 573 NQ UBTVQH14 năm 2018 về thanh lập phường Mỹ Đức thuộc thị xa Ha Tien va thanh phố Ha Tien thuộc tỉnh Kien Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 01 31 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết 1109 NQ UBTVQH14 thanh lập Thanh phố Phu Quốc va cac phường thuộc Thanh phố Phu Quốc tỉnh Kien Giang 2020 12 21 原始内容存档于2021 02 08 外部链接 编辑坚江省电子通信门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 堅江省 amp oldid 74647531, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。