fbpx
维基百科

廣寧省

廣寧省越南语Tỉnh Quảng Ninh省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份[1]

廣寧省
Tỉnh Quảng Ninh(越南文)
省廣寧汉喃文

廣寧省在越南的位置
坐标:21°15′N 107°20′E / 21.25°N 107.33°E / 21.25; 107.33
国家 越南
地理分区東北部
省会下龍市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构廣寧省人民委员会
面积
 • 总计6,178.2 平方公里(2,385.4 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,320,324人
 • 密度214人/平方公里(553人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam01xxx-02xxx
電話區號203
ISO 3166码VN-13
车辆号牌英语Vehicle registration plates of Vietnam14
行政区划代码22
民族京族岱依族瑤族
山澤族山由族華族
網站广宁省电子信息门户网站

地理

广宁省東臨北部灣、西與海陽省北江省諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區

历史

後黎朝时,广宁省属于安邦承宣和安邦处。后避黎英宗黎维邦讳,改为安广处。阮朝初期为安广镇,明命三年(1822年),改为广安镇。

明命十二年(1831年)十月,明命帝承天府以北实行区划改革,改广安镇为广安省,下辖海东府1府,分为华封县、横蒲县安兴县、万宁州、云屯州、先安州3县3州。

嗣德年间,广安省分为山定府、海宁府2府,山定府下辖横蒲县、安兴县和尧封县3县,海宁府下辖万宁州和先安州2州。

同庆三年(1888年),殖民政府以海宁府析置海宁道,改万宁州为河桧州,道辖河桧州和先安州2州。

法属时期,广安省尧封县先后改为尧封府、葛海县和葛海州,横蒲县改为横蒲州,并析置锦普州;海宁道后改设为海宁省,先后增设潭河州、硭街州、平辽州3州,河桧州改为河桧府。

1945年八月革命时,广宁省分属广安省海宁省2省。广安省下辖安兴县、横蒲州、葛海州和锦普州1县3州,另有巴扯帮佐;海宁省下辖河桧府、硭街州(芒街州)、潭河州、先安州、平辽州1府4州,另有定立帮佐。

1946年7月19日,越南民主共和国政府以广安省锦普州和锦普煤市社、锦普𤅶市社、鸿基市社、𡓁𤈜市社、河修市社和河林市社6个市社设立鸿基特区[2]

1947年7月9日,海阳省至灵县东潮县划归广安省管辖。同月,第十二区委将谅山省禄平县划归海宁省管辖。

1947年9月,海阳省荆门县南策县划归广安省管辖。

1947年11月25日,广安省鸿基特区自第三战区划归第十二战区管辖[3]

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会[4],广安省、鸿基特区、海宁省划归第一联区管辖。

1948年3月25日,北越政府废府、州、郡为县[5]

1948年8月25日,广安省南策县划归第三联区海阳省管辖。

1948年12月,北江省山洞县划归广安省管辖。

1949年1月10日,广安省荆门县划归第三联区海阳省管辖。

1949年6月7日,海宁省禄平县划归谅山省管辖[6]

1949年9月19日,广安省横蒲县划归鸿基特区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[7]。广安省、鸿基特区、海宁省随之划归越北联区管辖。

1949年11月7日,建安省水源县海阳省荆门县南策县划归广安省管辖[8]

1950年3月4日,广安省水源县复归建安省管辖[9]

1953年2月,因战事需要,建安省水源县再次划归广安省管辖。

1955年2月22日,鸿基特区广安省合并为鸿广区,原广安省山洞县划归北江省管辖,至灵县荆门县南策县划归海阳省管辖[10]

1956年2月11日,鸿广区水源县再次划回建安省管辖[11]

1956年6月5日,鸿广区葛海县和葛婆市社划归海防市管辖。

1958年6月17日,横蒲县1社划归鸿广区鸿基市社管辖[12]

1959年1月28日,鸿广区东潮县划归海阳省管辖[13]

1961年10月27日,海阳省东潮县再次划归鸿广区管辖[14]。次日,安兴县析置汪秘市社

1963年10月30日,鸿广区海宁省合并为广宁省,省莅鸿基市社定立县1社划归河北省山洞县管辖[15]。下辖鸿基市社锦普市社汪秘市社广安市社芒街市社巴扯县平辽县潭河县定立县、河桧县、芒街县、先安县、锦普县、东潮县横蒲县安兴县5市社11县。

1964年7月2日,广安市社并入安兴县,芒街市社并入芒街县。

1966年9月26日,安兴县2社1村划归汪秘市社管辖[16]鸿基市社1社和锦普市社1社划归锦普县管辖[17]

1969年6月4日,潭河县和河桧县合并为广河县。

1978年12月29日,定立县划归谅山省管辖[18]

1979年1月16日,横蒲县2村划归鸿基市社管辖,横蒲县1社和锦普县1社划归锦普市社管辖[19]

1979年1月18日,芒街县更名为海宁县[20]

1981年9月10日,广河县1社划归海宁县管辖[21]

1993年12月27日,省莅鸿基市社改制为下龙市[22]

1994年3月23日,锦普县更名为云屯县,同时析置姑苏县

1998年7月20日,海宁县改制为芒街市社[23]

2001年8月16日,横蒲县2社划归下龙市管辖[24]

2001年8月29日,广河县分设为海河县潭河县[25]

2003年9月26日,下龙市被评定为二级城市[26]

2005年1月6日,锦普市社被评定为三级城市。

2006年6月12日,安兴县1社划归汪秘市社管辖[27]

2007年6月8日,芒街市社被评定为三级城市[28]

2007年7月26日,云屯经济区设立。

2008年2月1日,汪秘市社被评定为三级城市。

2008年9月24日,芒街市社改制为芒街市[29]

2011年2月25日,汪秘市社改制为汪秘市[30]

2011年11月25日,安兴县改制为广安市社[31]

2012年2月21日,锦普市社改制为锦普市[32]

2013年10月10日,下龙市被评定为一级城市[33]

2013年11月28日,汪秘市被评定为二级城市[34]

2015年3月11日,东潮县改制为东潮市社[35]

2015年4月17日,锦普市被评定为二级城市[36]

2018年9月19日,芒街市被评定为二级城市[37]

2019年12月17日,横蒲县并入下龙市[38]

行政區劃

廣寧省下轄4市2市社7縣,省莅下龙市。

名勝古蹟

  • 下龍灣(Vịnh Hạ Long)
  • 安子山(Núi Yên Tử)

注释

  1. ^ 广宁省在省级竞争力指数排行榜上位居榜首. 越南之声广播电台. 2021-04-27 [2021-05-22] (英语). 
  2. ^ 广安省析置鸿基特区 (页面存档备份,存于互联网档案馆).《越南民国公报》1946年8月3日第31期
  3. ^ Sắc lệnh số 165/SLM về việc sát nhập tỉnh Quảng yên vào CK12 do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-02-08). 
  4. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-12-15). 
  5. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-05-18). 
  6. ^ Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-17]. (原始内容于2017-09-17). 
  7. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-12-15). 
  8. ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2017-09-17]. (原始内容于2020-04-12). 
  9. ^ Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始内容于2020-04-11). 
  10. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2020-04-12). 
  11. ^ Sắc lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2020-04-11). 
  12. ^ Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành Bồ vào thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-04-01). 
  13. ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2017-09-17). 
  14. ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2017-09-17). 
  15. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2020-03-20). 
  16. ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2021-10-25). 
  17. ^ Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-11-03). 
  18. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-04-01). 
  19. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2017-10-14). 
  20. ^ Quyết định 22-CP năm 1979 về việc đổi tên huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh thành huyện Hải Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2021-10-08). 
  21. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2017-10-14). 
  22. ^ Nghị định 102-CP năm 1993 về việc thành lập thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2017-09-16]. (原始内容于2020-11-03). 
  23. ^ Nghị định 52/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (原始内容于2021-10-27). 
  24. ^ Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容于2020-11-03). 
  25. ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (原始内容于2017-09-17). 
  26. ^ Quyết định 199/2003/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容于2020-11-03). 
  27. ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容于2017-08-22). 
  28. ^ Quyết định 864/QĐ-BXD năm 2007 về việc công nhận thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại III (PDF). [2020-03-17]. (原始内容 (PDF)于2021-02-08). 
  29. ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容于2021-10-29). 
  30. ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2021-11-16). 
  31. ^ Nghị quyết 100/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Quảng Yên và phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2021-04-11). 
  32. ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2021-11-16). 
  33. ^ Quyết định 1838/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2020-11-03). 
  34. ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2021-02-08). 
  35. ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容于2021-02-08). 
  36. ^ Quyết định 505/QĐ-TTg năm 2015 công nhận thành phố Cẩm Phả là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2021-02-08). 
  37. ^ Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容于2021-12-15). 
  38. ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始内容于2020-04-01). 

外部链接

  • (越南文)
  • 广宁电视台 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

廣寧省, 越南语, tỉnh, quảng, ninh, 省廣寧, 是越南東北部的一个省, 省莅下龙市, 广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份, tỉnh, quảng, ninh, 越南文, 省廣寧, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 33国家, 越南地理分区東北部省会下龍市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计6, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 324人, 密度214人, 平方公里, 553人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, . 廣寧省 越南语 Tỉnh Quảng Ninh 省廣寧 是越南東北部的一个省 省莅下龙市 广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份 1 廣寧省 Tỉnh Quảng Ninh 越南文 省廣寧 汉喃文 省廣寧省在越南的位置坐标 21 15 N 107 20 E 21 25 N 107 33 E 21 25 107 33国家 越南地理分区東北部省会下龍市政府 类型人民议会制度 行政机构廣寧省人民委员会面积 总计6 178 2 平方公里 2 385 4 平方英里 人口 2019年 總計1 320 324人 密度214人 平方公里 553人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 01xxx 02xxx電話區號203ISO 3166码VN 13车辆号牌 英语 Vehicle registration plates of Vietnam 14行政区划代码22民族京族 岱依族 瑤族 山澤族 山由族 華族網站广宁省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 名勝古蹟 5 注释 6 外部链接地理 编辑广宁省東臨北部灣 西與海陽省 北江省 諒山省相鄰 北接中國的廣西壯族自治區 历史 编辑後黎朝时 广宁省属于安邦承宣和安邦处 后避黎英宗黎维邦讳 改为安广处 阮朝初期为安广镇 明命三年 1822年 改为广安镇 明命十二年 1831年 十月 明命帝在承天府以北实行区划改革 改广安镇为广安省 下辖海东府1府 分为华封县 横蒲县 安兴县 万宁州 云屯州 先安州3县3州 嗣德年间 广安省分为山定府 海宁府2府 山定府下辖横蒲县 安兴县和尧封县3县 海宁府下辖万宁州和先安州2州 同庆三年 1888年 殖民政府以海宁府析置海宁道 改万宁州为河桧州 道辖河桧州和先安州2州 法属时期 广安省尧封县先后改为尧封府 葛海县和葛海州 横蒲县改为横蒲州 并析置锦普州 海宁道后改设为海宁省 先后增设潭河州 硭街州 平辽州3州 河桧州改为河桧府 1945年八月革命时 广宁省分属广安省和海宁省2省 广安省下辖安兴县 横蒲州 葛海州和锦普州1县3州 另有巴扯帮佐 海宁省下辖河桧府 硭街州 芒街州 潭河州 先安州 平辽州1府4州 另有定立帮佐 1946年7月19日 越南民主共和国政府以广安省锦普州和锦普煤市社 锦普𤅶市社 鸿基市社 𡓁𤈜市社 河修市社和河林市社6个市社设立鸿基特区 2 1947年7月9日 海阳省至灵县 东潮县划归广安省管辖 同月 第十二区委将谅山省禄平县划归海宁省管辖 1947年9月 海阳省荆门县 南策县划归广安省管辖 1947年11月25日 广安省和鸿基特区自第三战区划归第十二战区管辖 3 1948年1月25日 越南政府将各战区合并为联区 战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会 第一战区和第十二战区合并为第一联区 设立第一联区抗战兼行政委员会 4 广安省 鸿基特区 海宁省划归第一联区管辖 1948年3月25日 北越政府废府 州 郡为县 5 1948年8月25日 广安省南策县划归第三联区海阳省管辖 1948年12月 北江省山洞县划归广安省管辖 1949年1月10日 广安省荆门县划归第三联区海阳省管辖 1949年6月7日 海宁省禄平县划归谅山省管辖 6 1949年9月19日 广安省横蒲县划归鸿基特区管辖 1949年11月4日 第一联区和第十联区合并为越北联区 设立越北联区抗战行政委员会 7 广安省 鸿基特区 海宁省随之划归越北联区管辖 1949年11月7日 建安省水源县和海阳省荆门县 南策县划归广安省管辖 8 1950年3月4日 广安省水源县复归建安省管辖 9 1953年2月 因战事需要 建安省水源县再次划归广安省管辖 1955年2月22日 鸿基特区与广安省合并为鸿广区 原广安省山洞县划归北江省管辖 至灵县 荆门县和南策县划归海阳省管辖 10 1956年2月11日 鸿广区水源县再次划回建安省管辖 11 1956年6月5日 鸿广区葛海县和葛婆市社划归海防市管辖 1958年6月17日 横蒲县1社划归鸿广区鸿基市社管辖 12 1959年1月28日 鸿广区东潮县划归海阳省管辖 13 1961年10月27日 海阳省东潮县再次划归鸿广区管辖 14 次日 安兴县析置汪秘市社 1963年10月30日 鸿广区和海宁省合并为广宁省 省莅鸿基市社 定立县1社划归河北省山洞县管辖 15 下辖鸿基市社 锦普市社 汪秘市社 广安市社 芒街市社 巴扯县 平辽县 潭河县 定立县 河桧县 芒街县 先安县 锦普县 东潮县 横蒲县 安兴县5市社11县 1964年7月2日 广安市社并入安兴县 芒街市社并入芒街县 1966年9月26日 安兴县2社1村划归汪秘市社管辖 16 鸿基市社1社和锦普市社1社划归锦普县管辖 17 1969年6月4日 潭河县和河桧县合并为广河县 1978年12月29日 定立县划归谅山省管辖 18 1979年1月16日 横蒲县2村划归鸿基市社管辖 横蒲县1社和锦普县1社划归锦普市社管辖 19 1979年1月18日 芒街县更名为海宁县 20 1981年9月10日 广河县1社划归海宁县管辖 21 1993年12月27日 省莅鸿基市社改制为下龙市 22 1994年3月23日 锦普县更名为云屯县 同时析置姑苏县 1998年7月20日 海宁县改制为芒街市社 23 2001年8月16日 横蒲县2社划归下龙市管辖 24 2001年8月29日 广河县分设为海河县和潭河县 25 2003年9月26日 下龙市被评定为二级城市 26 2005年1月6日 锦普市社被评定为三级城市 2006年6月12日 安兴县1社划归汪秘市社管辖 27 2007年6月8日 芒街市社被评定为三级城市 28 2007年7月26日 云屯经济区设立 2008年2月1日 汪秘市社被评定为三级城市 2008年9月24日 芒街市社改制为芒街市 29 2011年2月25日 汪秘市社改制为汪秘市 30 2011年11月25日 安兴县改制为广安市社 31 2012年2月21日 锦普市社改制为锦普市 32 2013年10月10日 下龙市被评定为一级城市 33 2013年11月28日 汪秘市被评定为二级城市 34 2015年3月11日 东潮县改制为东潮市社 35 2015年4月17日 锦普市被评定为二级城市 36 2018年9月19日 芒街市被评定为二级城市 37 2019年12月17日 横蒲县并入下龙市 38 行政區劃 编辑廣寧省下轄4市2市社7縣 省莅下龙市 下龍市 Thanh phố Hạ Long 锦普市 Thanh phố Cẩm Phả 芒街市 Thanh phố Mong Cai 汪秘市 Thanh phố Uong Bi 東潮市社 Thị xa Đong Triều 廣安市社 Thị xa Quảng Yen 巴扯縣 Huyện Ba Chẽ 平遼縣 Huyện Binh Lieu 姑蘇縣 Huyện Co To 潭河縣 Huyện Đầm Ha 海河縣 Huyện Hải Ha 先安縣 Huyện Tien Yen 雲屯縣 Huyện Van Đồn 名勝古蹟 编辑下龍灣 Vịnh Hạ Long 安子山 Nui Yen Tử 注释 编辑 广宁省在省级竞争力指数排行榜上位居榜首 越南之声广播电台 2021 04 27 2021 05 22 英语 广安省析置鸿基特区 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南民国公报 1946年8月3日第31期 Sắc lệnh số 165 SLM về việc sat nhập tỉnh Quảng yen vao CK12 do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 02 08 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 148 SL về việc bai bỏ danh từ phủ chau quận do Chủ tịch Chinh phủ Việt nam dan chủ cộng hoa ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 05 18 Sắc lệnh số 48 SL về việc sat nhập huyện Lộc binh thuộc tỉnh Hải ninh vao tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hanh 2017 09 17 原始内容存档于2017 09 17 Sắc lệnh số 127 SL về việc hợp nhất hai Lien khu 1 va 10 thanh Lien khu Việt bắc do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 130 SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyen thuộc tỉnh Kiến an huyện Nam sach va huyện Kim mon thuộc Hải dương vao tỉnh Quảng yen do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2017 09 17 原始内容存档于2020 04 12 Sắc lệnh số 31 SL về việc trả lại tỉnh Kiến an Lien khu 3 huyện Thuỷ nguyen hiện thuộc tỉnh Quảng yen Lien khu Việt bắc do Chủ tịch nước ban hanh 2018 04 13 原始内容存档于2020 04 11 Sắc lệnh số 221 SL về việc sat nhập khu Tả ngạn vao Lien khu 3 thanh lập khu Hồng quảng sửa đổi địa giới Lien khu Việt bắc va Lien khu 3 va đặt thanh phố Hải phong dưới quyền lanh đạo trực tiếp của Chinh phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2020 04 12 Sắc lệnh số 257 SL về việc trả huyện Thuỷ nguyen về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2020 04 11 Nghị định 302 TTg năm 1958 về việc sat nhập xa Thanh Cong thuộc huyện Hoanh Bồ vao thị xa Hon Gay khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 04 01 Sắc lệnh số 005 SL về việc trả huyện Đong triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2017 09 17 Nghị Quyết về việc sap nhập huyện Đong Triều thuộc tỉnh Hải Dương vao khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2017 09 17 Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh va khu Hồng Quảng va sap nhập xa Hữu Sản thuộc huyện Đinh Lập tỉnh Hải Ninh huyện Sơn Động tỉnh Ha Bắc do Quốc hội ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2020 03 20 Quyết định 184 CP năm 1966 về việc đặt xa Thượng yen cong xa Phương đong va thon Chập khe huyện Yen hưng trực thuộc thị xa Uong bi tỉnh Quảng ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2021 10 25 Quyết định 185 CP về việc sap nhập xa Tan hải thuộc thị xa Hồng gai va xa Thắng lợi thuộc thị xa Cẩm phả vao huyện Cẩm phả tỉnh Quảng ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 11 03 Nghị quyết về việc phe chuẩn việc phan vạch lại địa giới thanh phố Ha Nội thanh phố Hồ Chi Minh cac tỉnh Ha Sơn Binh Vĩnh Phu Cao Lạng Bắc Thai Quảng Ninh va Đồng Nai do Quốc hội ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 17 CP năm 1979 phan vạch địa giới hanh chinh một số xa thị trấn va đổi ten một số xa va thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2017 10 14 Quyết định 22 CP năm 1979 về việc đổi ten huyện Mong Cai tỉnh Quảng Ninh thanh huyện Hải Ninh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2021 10 08 Quyết định 63 HĐBT năm 1981 về việc phan vạch địa giới một số xa phường va thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2017 10 14 Nghị định 102 CP năm 1993 về việc thanh lập thanh phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh 2017 09 16 原始内容存档于2020 11 03 Nghị định 52 1998 NĐ CP về việc thanh lập thị xa Mong Cai thuộc tỉnh Quảng Ninh va thanh lập cac phường xa thuộc thị xa 2020 03 17 原始内容存档于2021 10 27 Nghị định 51 2001 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Hoanh Bồ để mở rộng thanh phố Hạ Long va thanh lập phường thuộc thị xa Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 2020 03 17 原始内容存档于2020 11 03 Nghị định 59 2001 NĐ CP về việc chia huyện Quảng Ha tỉnh Quảng Ninh thanh hai huyện Hải Ha va huyện Đầm Ha 2017 09 16 原始内容存档于2017 09 17 Quyết định 199 2003 QĐ TTg về việc cong nhận thanh phố Hạ Long la đo thị loại II do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 22 原始内容存档于2020 11 03 Nghị định 58 2006 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh một số xa phường huyện thanh lập xa mở rộng thị trấn thuộc cac huyện Yen Hưng Tien Yen Đầm Ha Hải Ha thị xa Uong Bi va thanh phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 2020 03 17 原始内容存档于2017 08 22 Quyết định 864 QĐ BXD năm 2007 về việc cong nhận thị xa Mong Cai tỉnh Quảng Ninh la đo thị loại III PDF 2020 03 17 原始内容存档 PDF 于2021 02 08 Nghị định 03 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Mong Cai thuộc tỉnh Quảng Ninh 2020 03 17 原始内容存档于2021 10 29 Nghị quyết 12 NQ CP năm 2011 thanh lập thanh phố Uong Bi thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chinh phủ ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2021 11 16 Nghị quyết 100 NQ CP năm 2011 thanh lập thị xa Quảng Yen va phường thuộc thị xa Quảng Yen tỉnh Quảng Ninh do Chinh phủ ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2021 04 11 Nghị quyết 04 NQ CP năm 2012 thanh lập thanh phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chinh phủ ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2021 11 16 Quyết định 1838 QĐ TTg năm 2013 cong nhận thanh phố Hạ Long la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2020 11 03 Quyết định 2306 QĐ TTg năm 2013 cong nhận thanh phố Uong Bi la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2021 02 08 Nghị quyết 891 NQ UBTVQH13 năm 2015 về thanh lập thị xa Đong Triều va 06 phường thuộc thị xa Đong Triều tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hanh 2017 09 16 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 505 QĐ TTg năm 2015 cong nhận thanh phố Cẩm Phả la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 1206 QĐ TTg năm 2018 về cong nhận thanh phố Mong Cai la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 17 原始内容存档于2021 12 15 Nghị quyết số 837 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc ắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp huyện cấp xa thuộc tỉnh Quảng Ninh 2019 12 31 原始内容存档于2020 04 01 外部链接 编辑广宁省电子信息门户网站 越南文 广宁电视台 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 廣寧省 amp oldid 73504008, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。