fbpx
维基百科

太平省

太平省越南语Tỉnh Thái Bình省太平)是越南紅河三角洲的一个省,省莅太平市

太平省
Tỉnh Thái Bình(越南文)
省太平汉喃文

太平省在越南的位置
坐标:20°30′N 106°20′E / 20.5°N 106.33°E / 20.5; 106.33
国家 越南
地理分区紅河三角洲
省会太平市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构太平省人民委员会
面积
 • 总计1,570.5 平方公里(606.4 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,860,447人
 • 密度1,185人/平方公里(3,068人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam06xxx
電話區號227
ISO 3166码VN-20
车辆号牌17
行政区划代码34
民族京族岱依族芒族華族
網站太平省电子信息门户网站

地理

太平省北接海陽省,东北接海防市,西北接興安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾

历史

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],太平省划归第三联区管辖。

1952年5月,太平省划归左岸区管辖。

1954年6月30日,北越接管太平市社

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销左岸区[2]。太平省划归中央政府直接管辖。

1969年6月17日,东关县和先兴县合并为东兴县,兴仁县、延河县和先兴县5社合并为兴河县,琼瑰县和附翼县合并为琼附县,太宁县和瑞英县合并为太瑞县,武仙县和舒池县合并为武舒县,武仙县部分社划归建昌县管辖。

1969年9月10日,建昌县5社划归钱海县管辖[3]

1982年4月8日,武舒县2社划归太平市社管辖[4]

1986年,武舒县部分社划归太平市社管辖。

2004年4月29日,太平市社改制为太平市[5]

2007年12月13日,东兴县2社、建昌县2社和武舒县1社划归太平市管辖[6]

2013年12月12日,太平市被评定为二级城市[7]

行政區劃

太平省下辖1市7县,省莅太平市。

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容于2020-03-23). 
  3. ^ Quyết định 428-NV năm 1969 về việc phê chuẩn việc cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 67-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng thị xã Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容于2020-04-01). 

外部連結

  • 太平省电子信息门户网站(页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

太平省, 越南语, tỉnh, thái, bình, 省太平, 是越南紅河三角洲的一个省, 省莅太平市, tỉnh, thái, bình, 越南文, 省太平, 汉喃文, 省在越南的位置坐标, 33国家, 越南地理分区紅河三角洲省会太平市政府, 类型人民议会制度, 行政机构人民委员会面积, 总计1, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 447人, 密度1, 185人, 平方公里, 068人, 平方英里, 时区越南标准时间, 邮政编码, 越南语, bưu, chính, việt, 06xxx電. 太平省 越南语 Tỉnh Thai Binh 省太平 是越南紅河三角洲的一个省 省莅太平市 太平省 Tỉnh Thai Binh 越南文 省太平 汉喃文 省太平省在越南的位置坐标 20 30 N 106 20 E 20 5 N 106 33 E 20 5 106 33国家 越南地理分区紅河三角洲省会太平市政府 类型人民议会制度 行政机构太平省人民委员会面积 总计1 570 5 平方公里 606 4 平方英里 人口 2019年 總計1 860 447人 密度1 185人 平方公里 3 068人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 邮政编码 越南语 Ma bưu chinh Việt Nam 06xxx電話區號227ISO 3166码VN 20车辆号牌17行政区划代码34民族京族 岱依族 芒族 華族網站太平省电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政區劃 4 注释 5 外部連結地理 编辑太平省北接海陽省 东北接海防市 西北接興安省 西接河南省 西南和南接南定省 东临北部湾 历史 编辑1948年1月25日 越南政府将各战区合并为联区 战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会 第二战区 第三战区和第十一战区合并为第三联区 设立第三联区抗战兼行政委员会 1 太平省划归第三联区管辖 1952年5月 太平省划归左岸区管辖 1954年6月30日 北越接管太平市社 1958年11月24日 胡志明签署敕令 自12月1日起撤销左岸区 2 太平省划归中央政府直接管辖 1969年6月17日 东关县和先兴县合并为东兴县 兴仁县 延河县和先兴县5社合并为兴河县 琼瑰县和附翼县合并为琼附县 太宁县和瑞英县合并为太瑞县 武仙县和舒池县合并为武舒县 武仙县部分社划归建昌县管辖 1969年9月10日 建昌县5社划归钱海县管辖 3 1982年4月8日 武舒县2社划归太平市社管辖 4 1986年 武舒县部分社划归太平市社管辖 2004年4月29日 太平市社改制为太平市 5 2007年12月13日 东兴县2社 建昌县2社和武舒县1社划归太平市管辖 6 2013年12月12日 太平市被评定为二级城市 7 行政區劃 编辑太平省下辖1市7县 省莅太平市 太平市 Thanh phố Thai Binh 東興縣 Huyện Đong Hưng 興河縣 Huyện Hưng Ha 建昌縣 Huyện Kiến Xương 瓊附縣 Huyện Quỳnh Phụ 太瑞縣 Huyện Thai Thụy 錢海縣 Huyện Tiền Hải 武舒縣 Huyện Vũ Thư 注释 编辑 Sắc lệnh số 120 SL về việc hợp nhất cac khu thanh lien khu do Chủ tịch Chinh phủ ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2021 12 15 Sắc lệnh số 092 SL về việc bai bỏ cấp hanh chinh Lien khu 3 Lien khu 4 va Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hanh 2020 03 23 原始内容存档于2020 03 23 Quyết định 428 NV năm 1969 về việc phe chuẩn việc cắt 5 xa thuộc huyện Kiến xương đưa sang huyện Tiền hải tỉnh Thai binh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hanh 2020 03 12 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 67 HĐBT năm 1982 về việc mở rộng thị xa Thai Binh thuộc tỉnh Thai Binh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 12 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 117 2004 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Thai Binh thuộc tỉnh Thai Binh 2020 03 12 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 181 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Đong Hưng huyện Kiến Xương huyện Vũ Thư để mở rộng thanh phố Thai Binh điều chỉnh địa giới hanh chinh phường xa thanh lập phường thuộc thanh phố Thai Binh tỉnh Thai Binh 2020 03 12 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 2418 QĐ TTg năm 2013 cong nhận thanh phố Thai Binh la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Thai Binh do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 03 12 原始内容存档于2020 04 01 外部連結 编辑太平省电子信息门户网站 页面存档备份 存于互联网档案馆 越南文 取自 https zh wikipedia org w index php title 太平省 amp oldid 70867420, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。