fbpx
维基百科

沙沥市

沙沥市越南语Thành Phố Sa Đéc城庯沙的[1])是越南同塔省下辖的一个省辖市。面积59.11平方千米,2019年总人口214610人。

沙沥市
Thành phố Sa Đéc
沙的
省辖市
沙沥市
坐标:10°18′38″N 105°44′23″E / 10.31052°N 105.73968°E / 10.31052; 105.73968
国家 越南
同塔省
行政区划6坊3社
面积
 • 总计59.11 平方公里(22.82 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計214,610人
 • 密度3,631人/平方公里(9,403人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站沙沥市电子信息门户网站

地理

沙沥市东和北接高岭县,西北接垃圩县,西接来𡑵县,南接周城县

历史

1994年4月29日,同塔省省莅自沙沥市社迁至高岭市社[2]

2004年11月30日,新归东社改制为新归东坊,新归西社析置安和坊[3]

2005年12月15日,沙沥市社被评定为三级城市。

2013年10月14日,沙沥市社改制为沙沥市[4]

2018年2月10日,沙沥市被评定为二级城市[5]

行政区划

沙沥市下辖6坊3社,市人民委员会位于第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 安和坊(Phường An Hòa)
  • 新归东坊(Phường Tân Quy Đông)
  • 新庆东社(Xã Tân Khánh Đông)
  • 新富东社(Xã Tân Phú Đông)
  • 新归西社(Xã Tân Quy Tây)

注释

  1. ^ 汉字写法见于《南圻六省地舆志》。
  2. ^ Nghị định 36-CP năm 1994 về việc di chuyển tỉnh lỵ Đồng Tháp về thị xã Cao Lãnh. [2020-04-03]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-03]. (原始内容于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 210/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Sa Đéc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Tháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容于2020-04-01). 

沙沥市, 越南语, thành, phố, Đéc, 城庯沙的, 是越南同塔省下辖的一个省辖市, 面积59, 11平方千米, 2019年总人口214610人, thành, phố, Đéc, 沙的省辖市坐标, 31052, 73968, 31052, 73968国家, 越南省同塔省行政区划6坊3社面积, 总计59, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計214, 610人, 密度3, 631人, 平方公里, 403人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史, 行. 沙沥市 越南语 Thanh Phố Sa Đec 城庯沙的 1 是越南同塔省下辖的一个省辖市 面积59 11平方千米 2019年总人口214610人 沙沥市 Thanh phố Sa Đec 沙的省辖市沙沥市坐标 10 18 38 N 105 44 23 E 10 31052 N 105 73968 E 10 31052 105 73968国家 越南省同塔省行政区划6坊3社面积 总计59 11 平方公里 22 82 平方英里 人口 2019年 總計214 610人 密度3 631人 平方公里 9 403人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站沙沥市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑沙沥市东和北接高岭县 西北接垃圩县 西接来𡑵县 南接周城县 历史 编辑1994年4月29日 同塔省省莅自沙沥市社迁至高岭市社 2 2004年11月30日 新归东社改制为新归东坊 新归西社析置安和坊 3 2005年12月15日 沙沥市社被评定为三级城市 2013年10月14日 沙沥市社改制为沙沥市 4 2018年2月10日 沙沥市被评定为二级城市 5 行政区划 编辑沙沥市下辖6坊3社 市人民委员会位于第一坊 第一坊 Phường 1 第二坊 Phường 2 第三坊 Phường 3 第四坊 Phường 4 安和坊 Phường An Hoa 新归东坊 Phường Tan Quy Đong 新庆东社 Xa Tan Khanh Đong 新富东社 Xa Tan Phu Đong 新归西社 Xa Tan Quy Tay 注释 编辑 汉字写法见于 南圻六省地舆志 Nghị định 36 CP năm 1994 về việc di chuyển tỉnh lỵ Đồng Thap về thị xa Cao Lanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 194 2004 NĐ CP về việc thanh lập cac phường thuộc thị xa Cao Lanh Sa Đec va mở rộng thị trấn Hồng Ngự huyện Hồng Ngự tỉnh Đồng Thap 2020 04 03 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết 113 NQ CP năm 2013 thanh lập thanh phố Sa Đec thuộc tỉnh Đồng Thap do Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 04 01 Quyết định 210 QĐ TTg năm 2018 về cong nhận thanh phố Sa Đec la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Thap do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 沙沥市 amp oldid 73488941, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。