fbpx
维基百科

广和县

广和县越南语Huyện Quảng Hòa縣廣和)是越南高平省下辖的一个县。

广和县
Huyện Quảng Hòa
广和县
坐标:22°35′00″N 106°30′00″E / 22.58333°N 106.5°E / 22.58333; 106.5
国家 越南
高平省
行政区划3市镇16社
县莅广渊市镇越南语Quảng Uyên
面积
 • 总计668.95 平方公里(258.28 平方英里)
人口(2020年)
 • 總計66,620人
 • 密度99.6人/平方公里(258人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站广和县电子信息门户网站

地理

广和县北接重庆县,南接石安县,东接下琅县中国广西壮族自治区,西接和安县

历史

1967年3月8日,广渊县复和县合并为广和县。广和县下辖广渊市镇和平陵社、格灵社、该簿社、至草社、沱山社、大进社、兌坤社、独立社、幸福社、黄海社、鸿大社、鸿定社、鸿光社、良善社、美兴社、玉洞社、非海社、福莲社、广兴社、国民社、国风社、国瓒社、归顺社、仙城社、赵妪社、自由社。

1969年9月15日,下琅县撤销,晴日社、泰德社、越州社、光隆社、安乐社、氏花社、姑银社、荣贵社划归广和县管辖。

1981年6月10日,美兴社和归顺社调整边界,美兴社更名为归顺社,归顺社更名为驮隆社;大进社和沱山社合并为大山社;国瓒社划归茶岭县管辖[1]

1981年9月1日,晴日社、泰德社、越州社、光隆社、安乐社、氏花社、姑银社、荣贵社划归重新设立的下琅县管辖[2]

1999年8月11日,驮隆社分设为驮隆市镇和和顺社[3]

2001年12月13日,广和县分设为广渊县复和县[4]

2007年12月13日,复和县和顺社改制为和顺市镇[5]

2010年11月1日,广渊县至草社和国风社部分区域划归广渊市镇管辖[6]

2020年1月10日,复和县鸿大社部分区域和赵妪社合并为闭文亶社,鸿大社剩余部分并入格灵社,良善社并入和顺市镇;广渊县黄海社并入玉洞社,平陵社并入独立社,国民社并入福莲社,鸿定社并入幸福社,兑坤社并入自由社,国风社并入广渊市镇[7]

2020年2月11日,广渊县、复和县和茶岭县国瓒社合并为广和县[8]

行政区划

广和县下辖3市镇16社,县莅广渊市镇。

  • 和顺市镇(Thị trấn Hòa Thuận)
  • 广渊市镇(Thị trấn Quảng Uyên)
  • 驮隆市镇(Thị trấn Tà Lùng)
  • 闭文亶社(Xã Bế Văn Đàn)
  • 格灵社(Xã Cách Linh)
  • 该簿社(Xã Cai Bộ)
  • 至草社(Xã Chí Thảo)
  • 大山社(Xã Đại Sơn)
  • 独立社(Xã Độc Lập)
  • 幸福社(Xã Hạnh Phúc)
  • 鸿光社(Xã Hồng Quang)
  • 美兴社(Xã Mỹ Hưng)
  • 玉洞社(Xã Ngọc Động)
  • 非海社(Xã Phi Hải)
  • 福莲社(Xã Phúc Sen)
  • 广兴社(Xã Quảng Hưng)
  • 国瓒社(Xã Quốc Toản)
  • 仙城社(Xã Tiên Thành)
  • 自由社(Xã Tự Do)

注释

  1. ^ Quyết định 245-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-10]. (原始内容于2020-01-12). 
  2. ^ Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-10]. (原始内容于2018-06-27). 
  3. ^ Nghị định 69/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Trà Vinh, Thông Nông, Thạch An và Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng. [2020-01-10]. (原始内容于2020-01-11). 
  4. ^ Nghị định 96/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng thành hai huyện Phục Hòa và Quảng Uyên. [2020-01-10]. (原始内容于2020-01-11). 
  5. ^ . [2020-01-10]. (原始内容存档于2021-11-15). 
  6. ^ Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-01-10]. (原始内容于2020-02-26). 
  7. ^ . [2020-02-11]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ . [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01). 

广和县, 越南语, huyện, quảng, hòa, 縣廣和, 是越南高平省下辖的一个县, huyện, quảng, hòa县坐标, 58333, 58333, 5国家, 越南省高平省行政区划3市镇16社县莅广渊市镇, 越南语, quảng, uyên, 面积, 总计668, 平方公里, 平方英里, 人口, 2020年, 總計66, 620人, 密度99, 6人, 平方公里, 258人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史, 行政区划, 注释地理, 编辑北接重庆县, . 广和县 越南语 Huyện Quảng Hoa 縣廣和 是越南高平省下辖的一个县 广和县 Huyện Quảng Hoa县广和县坐标 22 35 00 N 106 30 00 E 22 58333 N 106 5 E 22 58333 106 5国家 越南省高平省行政区划3市镇16社县莅广渊市镇 越南语 Quảng Uyen 面积 总计668 95 平方公里 258 28 平方英里 人口 2020年 總計66 620人 密度99 6人 平方公里 258人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站广和县电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑广和县北接重庆县 南接石安县 东接下琅县和中国广西壮族自治区 西接和安县 历史 编辑1967年3月8日 广渊县和复和县合并为广和县 广和县下辖广渊市镇和平陵社 格灵社 该簿社 至草社 沱山社 大进社 兌坤社 独立社 幸福社 黄海社 鸿大社 鸿定社 鸿光社 良善社 美兴社 玉洞社 非海社 福莲社 广兴社 国民社 国风社 国瓒社 归顺社 仙城社 赵妪社 自由社 1969年9月15日 下琅县撤销 晴日社 泰德社 越州社 光隆社 安乐社 氏花社 姑银社 荣贵社划归广和县管辖 1981年6月10日 美兴社和归顺社调整边界 美兴社更名为归顺社 归顺社更名为驮隆社 大进社和沱山社合并为大山社 国瓒社划归茶岭县管辖 1 1981年9月1日 晴日社 泰德社 越州社 光隆社 安乐社 氏花社 姑银社 荣贵社划归重新设立的下琅县管辖 2 1999年8月11日 驮隆社分设为驮隆市镇和和顺社 3 2001年12月13日 广和县分设为广渊县和复和县 4 2007年12月13日 复和县和顺社改制为和顺市镇 5 2010年11月1日 广渊县至草社和国风社部分区域划归广渊市镇管辖 6 2020年1月10日 复和县鸿大社部分区域和赵妪社合并为闭文亶社 鸿大社剩余部分并入格灵社 良善社并入和顺市镇 广渊县黄海社并入玉洞社 平陵社并入独立社 国民社并入福莲社 鸿定社并入幸福社 兑坤社并入自由社 国风社并入广渊市镇 7 2020年2月11日 广渊县 复和县和茶岭县国瓒社合并为广和县 8 行政区划 编辑广和县下辖3市镇16社 县莅广渊市镇 和顺市镇 Thị trấn Hoa Thuận 广渊市镇 Thị trấn Quảng Uyen 驮隆市镇 Thị trấn Ta Lung 闭文亶社 Xa Bế Văn Đan 格灵社 Xa Cach Linh 该簿社 Xa Cai Bộ 至草社 Xa Chi Thảo 大山社 Xa Đại Sơn 独立社 Xa Độc Lập 幸福社 Xa Hạnh Phuc 鸿光社 Xa Hồng Quang 美兴社 Xa Mỹ Hưng 玉洞社 Xa Ngọc Động 非海社 Xa Phi Hải 福莲社 Xa Phuc Sen 广兴社 Xa Quảng Hưng 国瓒社 Xa Quốc Toản 仙城社 Xa Tien Thanh 自由社 Xa Tự Do 注释 编辑 Quyết định 245 CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xa thuộc tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 01 10 原始内容存档于2020 01 12 Quyết định 44 HĐBT năm 1981 về việc thanh lập huyện Hạ Lang va đặt thị trấn Tĩnh Tuc trực thuộc huyện Nguyen Binh tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 01 10 原始内容存档于2018 06 27 Nghị định 69 1999 NĐ CP về việc thanh lập thị trấn thuộc cac huyện Tra Vinh Thong Nong Thạch An va Quảng Hoa tỉnh Cao Bằng 2020 01 10 原始内容存档于2020 01 11 Nghị định 96 2001 NĐ CP về việc chia huyện Quảng Hoa tỉnh Cao Bằng thanh hai huyện Phục Hoa va Quảng Uyen 2020 01 10 原始内容存档于2020 01 11 Nghị định 183 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thanh lập xa thị trấn thuộc cac huyện Bảo Lạc Thong Nong Trung Khanh Phục Hoa tỉnh Cao Bằng 2020 01 10 原始内容存档于2021 11 15 Nghị quyết 42 NQ CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hanh chinh thị xa Cao Bằng thị trấn Quảng Uyen thanh lập phường thuộc thị xa Cao Bằng tỉnh Cao Bằng do Chinh phủ ban hanh 2020 01 10 原始内容存档于2020 02 26 Nghị quyết số 864 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp huyện cấp xa thuộc tỉnh Cao Bằng 2020 02 11 原始内容存档于2020 04 01 Nghị quyết số 897 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp huyện va đổi ten đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc tỉnh Cao Bằng 2020 02 24 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 广和县 amp oldid 77517972, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。