fbpx
维基百科

高平市 (越南)

高平市越南语Thành phố Cao Bằng城庯高平[1])是越南高平省省莅,有珠江支流流經此地。面积107.6平方公里,2019年时总人口134698人。

高平市
Thành phố Cao Bằng
省辖市
高平市
坐标:22°40′23″N 106°15′00″E / 22.673055555556°N 106.25°E / 22.673055555556; 106.25
国家 越南
高平省
行政区划8坊3社
面积
 • 总计107.6 平方公里(41.5 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計134,698人
 • 密度1,252人/平方公里(3,242人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站高平市电子信息门户网站

地理

高平市东、北、西三个方向均被和安县包围,南接石安县。距越南与中国边境30公里。

气候

Cao Bằng
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
历史最高温 °C(°F) 32.3
(90.1)
35.9
(96.6)
37.1
(98.8)
38.3
(100.9)
39.9
(103.8)
40.5
(104.9)
38.7
(101.7)
38.3
(100.9)
37.8
(100.0)
36.9
(98.4)
33.7
(92.7)
32.3
(90.1)
40.5
(104.9)
平均高温 °C(°F) 18.4
(65.1)
19.3
(66.7)
23.1
(73.6)
27.5
(81.5)
31.0
(87.8)
32.0
(89.6)
32.3
(90.1)
32.1
(89.8)
31.2
(88.2)
28.2
(82.8)
24.3
(75.7)
20.8
(69.4)
26.7
(80.0)
日均气温 °C(°F) 13.8
(56.8)
15.1
(59.2)
18.8
(65.8)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
27.0
(80.6)
27.0
(80.6)
26.7
(80.1)
25.4
(77.7)
22.5
(72.5)
18.5
(65.3)
15.1
(59.2)
21.6
(70.8)
平均低温 °C(°F) 10.9
(51.6)
12.3
(54.1)
15.9
(60.6)
19.6
(67.3)
22.3
(72.1)
23.7
(74.7)
24.0
(75.2)
23.5
(74.3)
21.9
(71.4)
19.1
(66.4)
15.2
(59.4)
11.5
(52.7)
18.3
(65.0)
历史最低温 °C(°F) −0.9
(30.4)
1.8
(35.2)
3.1
(37.6)
6.6
(43.9)
13.7
(56.7)
15.6
(60.1)
18.2
(64.8)
16.7
(62.1)
14.2
(57.6)
7.2
(45.0)
3.6
(38.5)
−1.3
(29.7)
−1.3
(29.7)
平均降水量 mm(英寸) 25
(1.0)
25
(1.0)
49
(1.9)
87
(3.4)
184
(7.2)
236
(9.3)
272
(10.7)
260
(10.2)
138
(5.4)
83
(3.3)
43
(1.7)
21
(0.8)
1,423
(55.9)
平均降水天数 8.6 9.2 10.0 11.5 14.8 16.9 18.9 18.2 12.4 10.3 7.2 5.6 143.6
平均相對濕度(%) 80.5 80.3 79.8 79.8 79.6 82.1 84.2 85.4 83.4 81.9 81.2 79.8 81.5
月均日照時數 65 58 78 115 161 156 176 184 170 141 117 113 1,534
数据来源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建筑科学技术研究所. [2021-07-01]. (原始内容 (PDF)于2018-07-22). 

历史

法越战争时,越盟曾与法国在高平市交战,即边界战役。1979年中越战争期间,中国军队攻克此地,造成重大破坏。后于战后重建。

1981年9月10日,高平市社解散小区,改设为坊;泷凭小区分设为泷凭坊和玉春社,泷瀗小区分设为泷瀗坊和和钟社,那费小区分设为新江坊和阅中社,内市小区改制为合江坊[2]

2002年10月4日,和安县提探社划归高平市社管辖[3]

2010年10月18日,高平市社被评定为三级城市[4]

2010年11月1日,和安县兴道社、永光社、周桢社3社划归高平市社管辖;提探社改制为提探坊,玉春社改制为玉春坊[5]

2012年7月9日,和钟社改制为和钟坊,阅中社改制为阅中坊[6]

2012年9月25日,高平市社改制为高平市[7]

行政區劃

高平市下辖8坊3社,市人民委员会位于合江坊。

  • 阅中坊(Phường Duyệt Trung)
  • 提探坊(Phường Đề Thám)
  • 和钟坊(Phường Hòa Chung)
  • 合江坊(Phường Hợp Giang)
  • 玉春坊(Phường Ngọc Xuân)
  • 泷凭坊(Phường Sông Bằng)
  • 泷瀗坊(Phường Sông Hiến)
  • 新江坊(Phường Tân Giang)
  • 周桢社(Xã Chu Trinh)
  • 兴道社(Xã Hưng Đạo)
  • 永光社(Xã Vĩnh Quang)

注释

  1. ^ 汉字写法见于《同庆地舆志》。
  2. ^ Quyết định 60-HĐBT năm 1981 về việc giải thể các tiểu khu để thành lập các phường và thị xã thuộc thị xã Cao bằng, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容于2021-04-13). 
  3. ^ Nghị định 77/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容于2021-04-13). 
  4. ^ Quyết định 926/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-05]. (原始内容于2021-04-13). 
  5. ^ Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容于2020-02-26). 
  6. ^ Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2012 thành lập phường: Hòa Chung, Duyệt Trung thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容于2021-04-13). 
  7. ^ Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容于2021-02-08). 

高平市, 越南, 高平市, 越南语, thành, phố, bằng, 城庯高平, 是越南高平省省莅, 有珠江支流流經此地, 面积107, 6平方公里, 2019年时总人口134698人, 高平市, thành, phố, bằng省辖市高平市坐标, 673055555556, 673055555556, 25国家, 越南省高平省行政区划8坊3社面积, 总计107, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計134, 698人, 密度1, 252人, 平方公里, 242人, 平方英里, 时区越南标准时间,. 高平市 越南语 Thanh phố Cao Bằng 城庯高平 1 是越南高平省省莅 有珠江支流流經此地 面积107 6平方公里 2019年时总人口134698人 高平市 Thanh phố Cao Bằng省辖市高平市坐标 22 40 23 N 106 15 00 E 22 673055555556 N 106 25 E 22 673055555556 106 25国家 越南省高平省行政区划8坊3社面积 总计107 6 平方公里 41 5 平方英里 人口 2019年 總計134 698人 密度1 252人 平方公里 3 242人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站高平市电子信息门户网站 目录 1 地理 1 1 气候 2 历史 3 行政區劃 4 注释地理 编辑高平市东 北 西三个方向均被和安县包围 南接石安县 距越南与中国边境30公里 气候 编辑 Cao Bằng月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年历史最高温 C F 32 3 90 1 35 9 96 6 37 1 98 8 38 3 100 9 39 9 103 8 40 5 104 9 38 7 101 7 38 3 100 9 37 8 100 0 36 9 98 4 33 7 92 7 32 3 90 1 40 5 104 9 平均高温 C F 18 4 65 1 19 3 66 7 23 1 73 6 27 5 81 5 31 0 87 8 32 0 89 6 32 3 90 1 32 1 89 8 31 2 88 2 28 2 82 8 24 3 75 7 20 8 69 4 26 7 80 0 日均气温 C F 13 8 56 8 15 1 59 2 18 8 65 8 22 9 73 2 25 9 78 6 27 0 80 6 27 0 80 6 26 7 80 1 25 4 77 7 22 5 72 5 18 5 65 3 15 1 59 2 21 6 70 8 平均低温 C F 10 9 51 6 12 3 54 1 15 9 60 6 19 6 67 3 22 3 72 1 23 7 74 7 24 0 75 2 23 5 74 3 21 9 71 4 19 1 66 4 15 2 59 4 11 5 52 7 18 3 65 0 历史最低温 C F 0 9 30 4 1 8 35 2 3 1 37 6 6 6 43 9 13 7 56 7 15 6 60 1 18 2 64 8 16 7 62 1 14 2 57 6 7 2 45 0 3 6 38 5 1 3 29 7 1 3 29 7 平均降水量 mm 英寸 25 1 0 25 1 0 49 1 9 87 3 4 184 7 2 236 9 3 272 10 7 260 10 2 138 5 4 83 3 3 43 1 7 21 0 8 1 423 55 9 平均降水天数 8 6 9 2 10 0 11 5 14 8 16 9 18 9 18 2 12 4 10 3 7 2 5 6 143 6平均相對濕度 80 5 80 3 79 8 79 8 79 6 82 1 84 2 85 4 83 4 81 9 81 2 79 8 81 5月均日照時數 65 58 78 115 161 156 176 184 170 141 117 113 1 534数据来源 越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 PDF 越南建筑科学技术研究所 2021 07 01 原始内容存档 PDF 于2018 07 22 历史 编辑法越战争时 越盟曾与法国在高平市交战 即边界战役 1979年中越战争期间 中国军队攻克此地 造成重大破坏 后于战后重建 1981年9月10日 高平市社解散小区 改设为坊 泷凭小区分设为泷凭坊和玉春社 泷瀗小区分设为泷瀗坊和和钟社 那费小区分设为新江坊和阅中社 内市小区改制为合江坊 2 2002年10月4日 和安县提探社划归高平市社管辖 3 2010年10月18日 高平市社被评定为三级城市 4 2010年11月1日 和安县兴道社 永光社 周桢社3社划归高平市社管辖 提探社改制为提探坊 玉春社改制为玉春坊 5 2012年7月9日 和钟社改制为和钟坊 阅中社改制为阅中坊 6 2012年9月25日 高平市社改制为高平市 7 行政區劃 编辑高平市下辖8坊3社 市人民委员会位于合江坊 阅中坊 Phường Duyệt Trung 提探坊 Phường Đề Tham 和钟坊 Phường Hoa Chung 合江坊 Phường Hợp Giang 玉春坊 Phường Ngọc Xuan 泷凭坊 Phường Song Bằng 泷瀗坊 Phường Song Hiến 新江坊 Phường Tan Giang 周桢社 Xa Chu Trinh 兴道社 Xa Hưng Đạo 永光社 Xa Vĩnh Quang 注释 编辑 汉字写法见于 同庆地舆志 Quyết định 60 HĐBT năm 1981 về việc giải thể cac tiểu khu để thanh lập cac phường va thị xa thuộc thị xa Cao bằng tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 03 30 原始内容存档于2021 04 13 Nghị định 77 2002 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh mở rộng thị xa Cao Bằng tỉnh Cao Bằng 2020 03 30 原始内容存档于2021 04 13 Quyết định 926 QĐ BXD năm 2010 cong nhận thị xa Cao Bằng tỉnh Cao Bằng la đo thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xay dựng ban hanh 2020 04 05 原始内容存档于2021 04 13 Nghị quyết 42 NQ CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hanh chinh thị xa Cao Bằng thị trấn Quảng Uyen thanh lập phường thuộc thị xa Cao Bằng tỉnh Cao Bằng do Chinh phủ ban hanh 2020 03 30 原始内容存档于2020 02 26 Nghị quyết 27 NQ CP năm 2012 thanh lập phường Hoa Chung Duyệt Trung thuộc thị xa Cao Bằng tỉnh Cao Bằng 2020 03 30 原始内容存档于2021 04 13 Nghị quyết 60 NQ CP năm 2012 thanh lập thanh phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng do Chinh phủ ban hanh 2020 02 14 原始内容存档于2021 02 08 取自 https zh wikipedia org w index php title 高平市 越南 amp oldid 77517949, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。