fbpx
维基百科

边和市

边和市越南语Thành phố Biên Hòa城庯邊和)是越南同奈省的省莅城市。面积264.08平方公里,2019年总人口110万人,是越南除胡志明市等五大直辖市外,人口最多的省辖市。

边和市
Thành phố Biên Hòa
省辖市
边和镇边文庙正殿

边和市在同奈省的位置
边和市
边和市在越南的位置
坐标:10°57′03″N 106°49′20″E / 10.950764°N 106.822136°E / 10.950764; 106.822136
国家 越南
同奈省
行政区划29坊1社
面积
 • 总计264.08 平方公里(101.96 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,100,000人
 • 密度4,165人/平方公里(10,788人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站边和市电子信息门户网站

地理

邊和市位于胡志明市以东30公里,越南1号公路沿线。北接永久县,南接隆城县,东接壮奔县,西接平阳省新渊市以安市胡志明市守德市

历史

边和市是作为南越首都西贡(今胡志明市)的郊区发展起来。法越战争之后,数万名越南北部和中部难民(其中许多是天主教徒)逃难到边和。

越南战争期间,美国空军在此建立邊和空軍基地英语Bien Hoa Air Base,是除了新山一空軍基地外離西貢最近的空軍基地。不过,该市有不少市民是越南南方民族解放阵线成员、或同情越共。

1976年2月,边和市划归同奈省管辖,并成为同奈省莅。

1978年10月23日,统一县呼狔一社和呼狔二社划归边和市管辖;呼狔一社改制为呼狔一坊,呼狔二社改制为呼狔二坊[1]

1984年1月17日,呼狔二坊分设为新边坊和新和坊,保隆社和新城社合并为新保社,新万社改制为新万坊,新丰社改制为新丰坊[2]

1984年12月28日,保和社改制为保和坊[3]

1988年6月8日,三和坊析置平多坊[4]

1993年5月10日,边和市被评定为二级城市[5]

1994年8月29日,新保社改制为保隆坊,隆平新社改制为隆平新坊,三和坊析置隆平坊,三和坊、三协坊和新边坊析置新协坊,新丰坊析置盏曳坊。

1996年,呼狔一坊更名为呼狔坊。

2010年2月5日,隆城县安和社、隆兴社、福新社、三福社4社划归边和市管辖[6]

2015年12月30日,边和市被评定为一级城市[7]

2019年5月10日,安和社改制为安和坊,协和社改制为协和坊,化安社改制为化安坊,福新社改制为福新坊,三福社改制为三福坊,新行社改制为新行坊[8]

行政区划

边和市下辖29坊1社,市人民委员会位于清平坊。

  • 安平坊(Phường An Bình)
  • 安和坊(Phường An Hòa)
  • 平多坊(Phường Bình Đa)
  • 保和坊(Phường Bửu Hòa)
  • 保隆坊(Phường Bửu Long)
  • 协和坊(Phường Hiệp Hòa)
  • 和平坊(Phường Hòa Bình)
  • 化安坊(Phường Hóa An)
  • 呼狔坊(Phường Hố Nai)
  • 隆平坊(Phường Long Bình)
  • 隆平新坊(Phường Long Bình Tân)
  • 福新坊(Phường Phước Tân)
  • 光荣坊(Phường Quang Vinh)
  • 决胜坊(Phường Quyết Thắng)
  • 三协坊(Phường Tam Hiệp)
  • 三和坊(Phường Tam Hòa)
  • 三福坊(Phường Tam Phước)
  • 新边坊(Phường Tân Biên)
  • 新行坊(Phường Tân Hạnh)
  • 新协坊(Phường Tân Hiệp)
  • 新和坊(Phường Tân Hòa)
  • 新梅坊(Phường Tân Mai)
  • 新丰坊(Phường Tân Phong)
  • 新进坊(Phường Tân Tiến)
  • 新万坊(Phường Tân Vạn)
  • 清平坊(Phường Thanh Bình)
  • 统一坊(Phường Thống Nhất)
  • 盏曳坊(Phường Trảng Dài)
  • 忠勇坊(Phường Trung Dũng)
  • 隆兴社(Xã Long Hưng)

现状

边和市是越南南部的一个工业中心,日本、新加坡、美国、瑞士商人在附近投资兴建许多工厂和仓库,在娱乐业方面兴建一些游乐园、夜总会餐馆

注释

  1. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2019-06-29). 
  2. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-06-25). 
  3. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-08-06). 
  4. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-06-26). 
  5. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-07-07). 
  6. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2018-01-09). 
  7. ^ . [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-01-18). 
  8. ^ Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容于2019-06-03). 

边和市, 越南语, thành, phố, biên, hòa, 城庯邊和, 是越南同奈省的省莅城市, 面积264, 08平方公里, 2019年总人口110万人, 是越南除胡志明市等五大直辖市外, 人口最多的省辖市, thành, phố, biên, hòa省辖市边和镇边文庙正殿在同奈省的位置在越南的位置坐标, 950764, 822136, 950764, 822136国家, 越南省同奈省行政区划29坊1社面积, 总计264, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計1, 000人, 密度4, 165. 边和市 越南语 Thanh phố Bien Hoa 城庯邊和 是越南同奈省的省莅城市 面积264 08平方公里 2019年总人口110万人 是越南除胡志明市等五大直辖市外 人口最多的省辖市 边和市 Thanh phố Bien Hoa省辖市边和镇边文庙正殿边和市在同奈省的位置边和市边和市在越南的位置坐标 10 57 03 N 106 49 20 E 10 950764 N 106 822136 E 10 950764 106 822136国家 越南省同奈省行政区划29坊1社面积 总计264 08 平方公里 101 96 平方英里 人口 2019年 總計1 100 000人 密度4 165人 平方公里 10 788人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站边和市电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 现状 5 注释地理 编辑邊和市位于胡志明市以东30公里 越南1号公路沿线 北接永久县 南接隆城县 东接壮奔县 西接平阳省新渊市 以安市和胡志明市守德市 历史 编辑边和市是作为南越首都西贡 今胡志明市 的郊区发展起来 法越战争之后 数万名越南北部和中部难民 其中许多是天主教徒 逃难到边和 越南战争期间 美国空军在此建立邊和空軍基地 英语 Bien Hoa Air Base 是除了新山一空軍基地外離西貢最近的空軍基地 不过 该市有不少市民是越南南方民族解放阵线成员 或同情越共 1976年2月 边和市划归同奈省管辖 并成为同奈省莅 1978年10月23日 统一县呼狔一社和呼狔二社划归边和市管辖 呼狔一社改制为呼狔一坊 呼狔二社改制为呼狔二坊 1 1984年1月17日 呼狔二坊分设为新边坊和新和坊 保隆社和新城社合并为新保社 新万社改制为新万坊 新丰社改制为新丰坊 2 1984年12月28日 保和社改制为保和坊 3 1988年6月8日 三和坊析置平多坊 4 1993年5月10日 边和市被评定为二级城市 5 1994年8月29日 新保社改制为保隆坊 隆平新社改制为隆平新坊 三和坊析置隆平坊 三和坊 三协坊和新边坊析置新协坊 新丰坊析置盏曳坊 1996年 呼狔一坊更名为呼狔坊 2010年2月5日 隆城县安和社 隆兴社 福新社 三福社4社划归边和市管辖 6 2015年12月30日 边和市被评定为一级城市 7 2019年5月10日 安和社改制为安和坊 协和社改制为协和坊 化安社改制为化安坊 福新社改制为福新坊 三福社改制为三福坊 新行社改制为新行坊 8 行政区划 编辑边和市下辖29坊1社 市人民委员会位于清平坊 安平坊 Phường An Binh 安和坊 Phường An Hoa 平多坊 Phường Binh Đa 保和坊 Phường Bửu Hoa 保隆坊 Phường Bửu Long 协和坊 Phường Hiệp Hoa 和平坊 Phường Hoa Binh 化安坊 Phường Hoa An 呼狔坊 Phường Hố Nai 隆平坊 Phường Long Binh 隆平新坊 Phường Long Binh Tan 福新坊 Phường Phước Tan 光荣坊 Phường Quang Vinh 决胜坊 Phường Quyết Thắng 三协坊 Phường Tam Hiệp 三和坊 Phường Tam Hoa 三福坊 Phường Tam Phước 新边坊 Phường Tan Bien 新行坊 Phường Tan Hạnh 新协坊 Phường Tan Hiệp 新和坊 Phường Tan Hoa 新梅坊 Phường Tan Mai 新丰坊 Phường Tan Phong 新进坊 Phường Tan Tiến 新万坊 Phường Tan Vạn 清平坊 Phường Thanh Binh 统一坊 Phường Thống Nhất 盏曳坊 Phường Trảng Dai 忠勇坊 Phường Trung Dũng 隆兴社 Xa Long Hưng 现状 编辑边和市是越南南部的一个工业中心 日本 新加坡 美国 瑞士商人在附近投资兴建许多工厂和仓库 在娱乐业方面兴建一些游乐园 夜总会和餐馆 注释 编辑 Quyết định 272 CP năm 1978 về việc sap nhập xa Hố Nai 1 va xa Hố Nai 2 của huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai vao thanh phố Bien Hoa cung tỉnh do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2019 06 29 Quyết định 12 HĐBT năm 1984 phan vạch địa giới một số xa thị trấn phường của tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 06 25 Quyết định 180 HĐBT năm 1984 về việc thanh lập phường Bửu Hoa tren cơ sở xa Bửu Hoa thuộc thanh phố Bien Hoa tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 08 06 Quyết định 103 HĐBT năm 1988 về việc phan vạch địa giới hanh chinh phường Tam hoa của thanh phố Bien hoa thuộc tỉnh Đồng nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 06 26 Quyết định 219 TTg năm 1993 về việc cong nhận thanh phố Bien Hoa la đo thị loại 2 do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2020 07 07 Nghị quyết 05 NQ CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Long Thanh để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Bien Hoa thuộc tỉnh Đồng Nai do Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2018 01 09 Quyết định 2488 QĐ TTg năm 2015 về cong nhận thanh phố Bien Hoa la đo thị loại I trực thuộc tỉnh Đồng Nai do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 04 03 原始内容存档于2021 01 18 Nghị quyết 694 NQ UBTVQH14 năm 2019 điều chỉnh địa giới hanh chinh va thanh lập đơn vị hanh chinh đo thị cấp xa thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hanh 2020 02 24 原始内容存档于2019 06 03 取自 https zh wikipedia org w index php title 边和市 amp oldid 77513590, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。