fbpx
维基百科

潘切市

潘切市越南语Thành phố Phan Thiết城庯潘切[1]),又作藩切市[1],是越南平顺省的省莅城市,同时也是越南一个重要的捕鱼区。面积210.9平方千米,2016年总人口225897人。

潘切市
Thành phố Phan Thiết
省辖市
潘切市
坐标:10°56′15″N 108°09′30″E / 10.9375°N 108.1583°E / 10.9375; 108.1583
国家 越南
平顺省
行政区划14坊4社
面积
 • 总计210.9 平方公里(81.4 平方英里)
人口(2016年)
 • 總計225,897人
 • 密度1,071人/平方公里(2,774人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站潘切市电子信息门户网站

名称

“潘切”之名,来源于占语。17世纪越南征服该地区之前,占婆人称该地为“Hamu Lithit”,其中“Hamu”译为“田野中的小村庄”,“Lithit”译为“靠海的”。随着广南阮氏南进运动的发起,越南语的的新名称逐渐代替了旧名称。 由于越南人已将占婆王国的宾童龙城改名为“潘郎”,另一个定居点改名为“潘里海口”,他们就将前缀“Phan”附加到“Lithit”前面,将该地命名为“Phan Thiết”。

地理

潘切市东和南临南中国海,西接咸顺南县,北接咸顺北县北平县

历史

1999年8月25日,潘切市社改制为潘切市[2]

2001年11月22日,丰稔社析置富财坊和春安坊,咸进社析置咸进坊并更名为善业社,富海社改制为富谐坊[3]

2009年6月24日,潘切市被评定为二级城市[4]

行政区划

潘切市下辖14坊4社,市人民委员会位于德胜坊。

  • 平兴坊(Phường Bình Hưng)
  • 德隆坊(Phường Đức Long)
  • 德义坊(Phường Đức Nghĩa)
  • 德胜坊(Phường Đức Thắng)
  • 咸进坊(Phường Hàm Tiến)
  • 兴隆坊(Phường Hưng Long)
  • 乐道坊(Phường Lạc Đạo)
  • 美奈坊(Phường Mũi Né)
  • 富谐坊(Phường Phú Hài)
  • 富财坊(Phường Phú Tài)
  • 富水坊(Phường Phú Thủy)
  • 富祯坊(Phường Phú Trinh)
  • 清海坊(Phường Thanh Hải)
  • 春安坊(Phường Xuân An)
  • 丰稔社(Xã Phong Nẫm)
  • 善业社(Xã Thiện Nghiệp)
  • 进利社(Xã Tiến Lợi)
  • 进城社(Xã Tiến Thành)

注釋

  1. ^ 1.0 1.1 地名“Phan Thiết”在越南漢文文獻中最常見的寫法為“潘切”,見於《大南實錄》、《大南一統志》和《同慶地輿志》等官方文獻,但亦有部分資料寫作“藩切”,例如維新版《大南一統志》平順省地圖,就寫作“藩切海口”,但正文中依然寫作“潘切”。
  2. ^ Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始内容于2020-04-01). 
  3. ^ Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Phú Tài, Xuân An, Hàm Tiến, Phú Hải, đổi tên xã Hàm Tiến thuộc thành phố Phan Thiết và thành lập xã Đa Mi thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. [2020-01-07]. (原始内容于2021-03-19). 
  4. ^ Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-07]. (原始内容于2020-04-01). 

潘切市, 越南语, thành, phố, phan, thiết, 城庯潘切, 又作藩切市, 是越南平顺省的省莅城市, 同时也是越南一个重要的捕鱼区, 面积210, 9平方千米, 2016年总人口225897人, thành, phố, phan, thiết省辖市坐标, 9375, 1583, 9375, 1583国家, 越南省平顺省行政区划14坊4社面积, 总计210, 平方公里, 平方英里, 人口, 2016年, 總計225, 897人, 密度1, 071人, 平方公里, 774人, 平方英里, 时区越南标. 潘切市 越南语 Thanh phố Phan Thiết 城庯潘切 1 又作藩切市 1 是越南平顺省的省莅城市 同时也是越南一个重要的捕鱼区 面积210 9平方千米 2016年总人口225897人 潘切市 Thanh phố Phan Thiết省辖市潘切市坐标 10 56 15 N 108 09 30 E 10 9375 N 108 1583 E 10 9375 108 1583国家 越南省平顺省行政区划14坊4社面积 总计210 9 平方公里 81 4 平方英里 人口 2016年 總計225 897人 密度1 071人 平方公里 2 774人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站潘切市电子信息门户网站 目录 1 名称 2 地理 3 历史 4 行政区划 5 注釋名称 编辑 潘切 之名 来源于占语 17世纪越南征服该地区之前 占婆人称该地为 Hamu Lithit 其中 Hamu 译为 田野中的小村庄 Lithit 译为 靠海的 随着广南阮氏南进运动的发起 越南语的的新名称逐渐代替了旧名称 由于越南人已将占婆王国的宾童龙城改名为 潘郎 另一个定居点改名为 潘里海口 他们就将前缀 Phan 附加到 Lithit 前面 将该地命名为 Phan Thiết 地理 编辑潘切市东和南临南中国海 西接咸顺南县 北接咸顺北县和北平县 历史 编辑1999年8月25日 潘切市社改制为潘切市 2 2001年11月22日 丰稔社析置富财坊和春安坊 咸进社析置咸进坊并更名为善业社 富海社改制为富谐坊 3 2009年6月24日 潘切市被评定为二级城市 4 行政区划 编辑潘切市下辖14坊4社 市人民委员会位于德胜坊 平兴坊 Phường Binh Hưng 德隆坊 Phường Đức Long 德义坊 Phường Đức Nghĩa 德胜坊 Phường Đức Thắng 咸进坊 Phường Ham Tiến 兴隆坊 Phường Hưng Long 乐道坊 Phường Lạc Đạo 美奈坊 Phường Mũi Ne 富谐坊 Phường Phu Hai 富财坊 Phường Phu Tai 富水坊 Phường Phu Thủy 富祯坊 Phường Phu Trinh 清海坊 Phường Thanh Hải 春安坊 Phường Xuan An 丰稔社 Xa Phong Nẫm 善业社 Xa Thiện Nghiệp 进利社 Xa Tiến Lợi 进城社 Xa Tiến Thanh 注釋 编辑 1 0 1 1 地名 Phan Thiết 在越南漢文文獻中最常見的寫法為 潘切 見於 大南實錄 大南一統志 和 同慶地輿志 等官方文獻 但亦有部分資料寫作 藩切 例如維新版 大南一統志 平順省地圖 就寫作 藩切海口 但正文中依然寫作 潘切 Nghị định 81 1999 NĐ CP về việc thanh lập thanh phố Phan Thiết thuộc tỉnh Binh Thuận 2020 01 07 原始内容存档于2020 04 01 Nghị định 89 2001 NĐ CP về việc thanh lập phường Phu Tai Xuan An Ham Tiến Phu Hải đổi ten xa Ham Tiến thuộc thanh phố Phan Thiết va thanh lập xa Đa Mi thuộc huyện Ham Thuận Bắc tỉnh Binh Thuận 2020 01 07 原始内容存档于2021 03 19 Quyết định 890 QĐ TTg năm 2009 về việc cong nhận thanh phố Phan Thiết tỉnh Binh Thuận la đo thị loại II trực thuộc tỉnh Binh Thuận do Thủ tướng Chinh phủ ban hanh 2020 01 07 原始内容存档于2020 04 01 取自 https zh wikipedia org w index php title 潘切市 amp oldid 74995167, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。