fbpx
维基百科

涂山郡

涂山郡越南语Quận Đồ Sơn郡塗山[1])是越南海防市下辖的一个郡,离海防市区22千米。总面积42.37平方千米,2019年总人口为49029人。

涂山郡
Quận Đồ Sơn
涂山郡
坐标:20°42′49″N 106°47′22″E / 20.7136°N 106.7894°E / 20.7136; 106.7894
国家 越南
直辖市海防市
行政区划6坊
面积
 • 总计42.37 平方公里(16.36 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計49,029人
 • 密度1,157人/平方公里(2,997人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站涂山郡电子信息门户网站

地理

涂山郡西接建瑞县,南接阳京郡,北和东临北部湾

历史

阮朝时,涂山郡区域隶属海阳省建瑞府宜阳县管辖。法属以后,建瑞府改隶建安省管辖。

1948年3月25日,北越政府改府为县[2],建瑞府宜阳县更名为建瑞县。涂山郡仍隶建瑞县管辖。

1962年10月27日,建安省整体并入海防市[3]。建瑞县随之划归海防市管辖。

1963年3月14日,建瑞县以涂山区域和万山社、玉海社2社析置涂山市社[4]。涂山市社下辖万香小区、万山小区、玉海小区、玉川小区4小区。

1966年4月7日,建瑞县旁罗社划归涂山市社管辖[5]

1970年12月26日,撤销旁罗社,辖下各村就近划归临近小区管辖[6]

1980年3月5日,安瑞县以原建瑞县秀山社、大合社、端舍社、合德社、和义社、英勇社、明新社、新丰社、东芳社、大同社、兴道社、多福社、五端社、大河社、新潮社、瑞香社、建国社、五福社、清山社、有朋社、顺天社21社和涂山市社合并为涂山县[7]。原涂山市社划分为涂山市镇、旁罗社1市镇1社。

1988年6月6日,涂山县以涂山市镇和旁罗社1市镇1社析置涂山市社,并更名为建瑞县;涂山市镇分设为玉海坊、玉川坊、万香坊、万山坊4坊,涂山市社下辖4坊1社[8]

2007年9月12日,涂山市社和建瑞县合德社合并为涂山郡;旁罗社改制为旁罗坊,合德社分设为合德坊和明德坊[9]

2020年1月10日,万山坊和玉海坊合并为海山坊[10]

行政区划

涂山郡下辖6坊,郡人民委员会位于玉川坊。

  • 旁罗坊(Phường Bàng La)
  • 海山坊(Phường Hải Sơn)
  • 合德坊(Phường Hợp Đức)
  • 明德坊(Phường Minh Đức)
  • 玉川坊(Phường Ngọc Xuyên)
  • 万香坊(Phường Vạn Hương)

注释

  1. ^ 据《同庆地舆志》,本郡名称来自阮朝宜阳县塗山总。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2020-05-18). 
  3. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2020-04-12). 
  4. ^ Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành lập xã Đồ Sơn thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2021-06-12). 
  5. ^ Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2020-04-12). 
  6. ^ Quyết định 83-BT năm 1970 về việc giải thể xã Bằng-la thuộc thị xã Đồ-sơn thành phố Hải-phòng do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2020-04-12). 
  7. ^ Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện Đồ Sơn và huyện Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2021-02-08). 
  8. ^ Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-12]. (原始内容于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 145/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (原始内容于2020-02-03). 
  10. ^ . [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-10-24). 

涂山郡, 越南语, quận, Đồ, sơn, 郡塗山, 是越南海防市下辖的一个郡, 离海防市区22千米, 总面积42, 37平方千米, 2019年总人口为49029人, quận, Đồ, sơn郡坐标, 7136, 7894, 7136, 7894国家, 越南直辖市海防市行政区划6坊面积, 总计42, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計49, 029人, 密度1, 157人, 平方公里, 997人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史, 行政区划, 注. 涂山郡 越南语 Quận Đồ Sơn 郡塗山 1 是越南海防市下辖的一个郡 离海防市区22千米 总面积42 37平方千米 2019年总人口为49029人 涂山郡 Quận Đồ Sơn郡涂山郡坐标 20 42 49 N 106 47 22 E 20 7136 N 106 7894 E 20 7136 106 7894国家 越南直辖市海防市行政区划6坊面积 总计42 37 平方公里 16 36 平方英里 人口 2019年 總計49 029人 密度1 157人 平方公里 2 997人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站涂山郡电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 注释地理 编辑涂山郡西接建瑞县 南接阳京郡 北和东临北部湾 历史 编辑阮朝时 涂山郡区域隶属海阳省建瑞府宜阳县管辖 法属以后 建瑞府改隶建安省管辖 1948年3月25日 北越政府改府为县 2 建瑞府宜阳县更名为建瑞县 涂山郡仍隶建瑞县管辖 1962年10月27日 建安省整体并入海防市 3 建瑞县随之划归海防市管辖 1963年3月14日 建瑞县以涂山区域和万山社 玉海社2社析置涂山市社 4 涂山市社下辖万香小区 万山小区 玉海小区 玉川小区4小区 1966年4月7日 建瑞县旁罗社划归涂山市社管辖 5 1970年12月26日 撤销旁罗社 辖下各村就近划归临近小区管辖 6 1980年3月5日 安瑞县以原建瑞县秀山社 大合社 端舍社 合德社 和义社 英勇社 明新社 新丰社 东芳社 大同社 兴道社 多福社 五端社 大河社 新潮社 瑞香社 建国社 五福社 清山社 有朋社 顺天社21社和涂山市社合并为涂山县 7 原涂山市社划分为涂山市镇 旁罗社1市镇1社 1988年6月6日 涂山县以涂山市镇和旁罗社1市镇1社析置涂山市社 并更名为建瑞县 涂山市镇分设为玉海坊 玉川坊 万香坊 万山坊4坊 涂山市社下辖4坊1社 8 2007年9月12日 涂山市社和建瑞县合德社合并为涂山郡 旁罗社改制为旁罗坊 合德社分设为合德坊和明德坊 9 2020年1月10日 万山坊和玉海坊合并为海山坊 10 行政区划 编辑涂山郡下辖6坊 郡人民委员会位于玉川坊 旁罗坊 Phường Bang La 海山坊 Phường Hải Sơn 合德坊 Phường Hợp Đức 明德坊 Phường Minh Đức 玉川坊 Phường Ngọc Xuyen 万香坊 Phường Vạn Hương 注释 编辑 据 同庆地舆志 本郡名称来自阮朝宜阳县塗山总 Sắc lệnh số 148 SL về việc bai bỏ danh từ phủ chau quận do Chủ tịch Chinh phủ Việt nam dan chủ cộng hoa ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2020 05 18 Nghị Quyết về việc hợp nhất thanh phố Hải Phong va tỉnh Kiến An hợp nhất tỉnh Bắc Ninh va tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2020 04 12 Quyết định 27 CP năm 1963 về việc thanh lập xa Đồ Sơn thuộc thanh phố Hải Phong do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2021 06 12 Quyết định 67 CP năm 1966 về việc chia huyện Ha Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thanh hai huyện hợp nhất hai huyện An Dương va Hải An thuộc thanh phố Hải Phong đặt xa Bằng La trực thuộc thị xa Đồ Sơn do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2020 04 12 Quyết định 83 BT năm 1970 về việc giải thể xa Bằng la thuộc thị xa Đồ sơn thanh phố Hải phong do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2020 04 12 Quyết định 72 CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ thanh lập huyện Đồ Sơn va huyện Kiến An thuộc thanh phố Hải Phong do Hội đồng Chinh phủ ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2021 02 08 Quyết định 100 HĐBT năm 1988 về việc phan vạch địa giới hanh chinh cac huyện Đồ sơn va Kiến an thuộc thanh phố Hải phong do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 12 原始内容存档于2021 02 08 Nghị định 145 2007 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Kiến Thụy để thanh lập quận Dương Kinh thanh lập quận Đồ Sơn thanh lập phường thuộc cac quận Dương Kinh Đồ Sơn thanh phố Hải Phong 2020 02 10 原始内容存档于2020 02 03 Nghị quyết số 872 NQ UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Về việc sắp xếp cac đơn vị hanh chinh cấp xa thuộc thanh phố Hải Phong 2020 02 06 原始内容存档于2020 10 24 取自 https zh wikipedia org w index php title 涂山郡 amp oldid 71780706, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。