fbpx
维基百科

旧邑郡

旧邑郡越南语Quận Gò Vấp郡塸柙[1]、郡塸𡊠[2])是越南胡志明市下辖的一个郡。面积19.74平方公里,2019年总人口676000人。

旧邑郡
Quận Gò Vấp

旧邑郡在胡志明市的位置
旧邑郡
旧邑郡在越南的位置
坐标:10°48′N 106°42′E / 10.8°N 106.7°E / 10.8; 106.7
国家 越南
直辖市胡志明市
行政区划16坊
面积
 • 总计19.74 平方公里(7.62 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計676,000人
 • 密度34,245人/平方公里(88,695人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站旧邑郡电子信息门户网站

地理 编辑

旧邑郡东接平盛郡第十二郡,西和北接第十二郡,南接富润郡新平郡

历史 编辑

1976年5月20日,西贡-嘉定市革命人民委员会将亨通郡和通西会郡合并为旧邑郡,并重新划分下辖各坊为第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第六坊、第七坊、第八坊、第九坊、第十坊、第十一坊、第十二坊、第十三坊、第十四坊、第十五坊、第十六坊、第十七坊17坊。

1976年7月2日,越南正式统一,西贡-嘉定市更名为胡志明市[3]。旧邑郡随之划归胡志明市管辖。

1983年7月11日,第二坊并入第一坊,第六坊并入第五坊,第八坊、第九坊并入第三坊、第四坊、第七坊、第十坊,第十四坊并入第十三坊和第十六坊[4]

2006年11月23日,新平郡第十五坊部分区域划归旧邑郡第十二坊管辖;第十二坊析置第十四坊;第十二坊和第十一坊析置第八坊、第九坊;第十七坊析置第六坊[5]

行政区划 编辑

旧邑郡下辖16坊,郡人民委员会位于第十坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第六坊(Phường 6)
  • 第七坊(Phường 7)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 第九坊(Phường 9)
  • 第十坊(Phường 10)
  • 第十一坊(Phường 11)
  • 第十二坊(Phường 12)
  • 第十三坊(Phường 13)
  • 第十四坊(Phường 14)
  • 第十五坊(Phường 15)
  • 第十六坊(Phường 16)
  • 第十七坊(Phường 17)

交通 编辑

注释 编辑

  1. ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, tỉnh Gia Định. [2022-11-17]. (原始内容于2022-11-17). 
  2. ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Gia Định. [2022-11-17]. (原始内容于2022-11-17). 
  3. ^ Nghị quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-07]. (原始内容于2020-04-06). 
  4. ^ Quyết định 70-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số phường và xã thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (原始内容于2020-12-18). 
  5. ^ Nghị định 143/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. [2020-04-07]. (原始内容于2020-12-18). 

旧邑郡, 越南语, quận, vấp, 郡塸柙, 郡塸𡊠, 是越南胡志明市下辖的一个郡, 面积19, 74平方公里, 2019年总人口676000人, quận, vấp郡在胡志明市的位置在越南的位置坐标, 7国家, 越南直辖市胡志明市行政区划16坊面积, 总计19, 平方公里, 平方英里, 人口, 2019年, 總計676, 000人, 密度34, 245人, 平方公里, 695人, 平方英里, 时区越南标准时间, 網站电子信息门户网站, 目录, 地理, 历史, 行政区划, 交通, 注释地理, 编辑东接平盛郡和. 旧邑郡 越南语 Quận Go Vấp 郡塸柙 1 郡塸𡊠 2 是越南胡志明市下辖的一个郡 面积19 74平方公里 2019年总人口676000人 旧邑郡 Quận Go Vấp郡旧邑郡在胡志明市的位置旧邑郡旧邑郡在越南的位置坐标 10 48 N 106 42 E 10 8 N 106 7 E 10 8 106 7国家 越南直辖市胡志明市行政区划16坊面积 总计19 74 平方公里 7 62 平方英里 人口 2019年 總計676 000人 密度34 245人 平方公里 88 695人 平方英里 时区越南标准时间 UTC 7 網站旧邑郡电子信息门户网站 目录 1 地理 2 历史 3 行政区划 4 交通 5 注释地理 编辑旧邑郡东接平盛郡和第十二郡 西和北接第十二郡 南接富润郡和新平郡 历史 编辑1976年5月20日 西贡 嘉定市革命人民委员会将亨通郡和通西会郡合并为旧邑郡 并重新划分下辖各坊为第一坊 第二坊 第三坊 第四坊 第五坊 第六坊 第七坊 第八坊 第九坊 第十坊 第十一坊 第十二坊 第十三坊 第十四坊 第十五坊 第十六坊 第十七坊17坊 1976年7月2日 越南正式统一 西贡 嘉定市更名为胡志明市 3 旧邑郡随之划归胡志明市管辖 1983年7月11日 第二坊并入第一坊 第六坊并入第五坊 第八坊 第九坊并入第三坊 第四坊 第七坊 第十坊 第十四坊并入第十三坊和第十六坊 4 2006年11月23日 新平郡第十五坊部分区域划归旧邑郡第十二坊管辖 第十二坊析置第十四坊 第十二坊和第十一坊析置第八坊 第九坊 第十七坊析置第六坊 5 行政区划 编辑旧邑郡下辖16坊 郡人民委员会位于第十坊 第一坊 Phường 1 第三坊 Phường 3 第四坊 Phường 4 第五坊 Phường 5 第六坊 Phường 6 第七坊 Phường 7 第八坊 Phường 8 第九坊 Phường 9 第十坊 Phường 10 第十一坊 Phường 11 第十二坊 Phường 12 第十三坊 Phường 13 第十四坊 Phường 14 第十五坊 Phường 15 第十六坊 Phường 16 第十七坊 Phường 17 交通 编辑越南鐵路 南北線 旧邑站注释 编辑 Bảng ke ten ấp lang tổng tỉnh Gia Định 2022 11 17 原始内容存档于2022 11 17 Bảng ke ten ấp lang tổng quận tỉnh Gia Định 2022 11 17 原始内容存档于2022 11 17 Nghị quyết về chinh thức đặt ten thanh phố Sai Gon Gia Định la thanh phố Hồ Chi Minh do Quốc hội ban hanh 2020 04 07 原始内容存档于2020 04 06 Quyết định 70 HĐBT năm 1983 về việc phan vạch địa giới một số phường va xa thuộc thanh phố Hồ Chi Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hanh 2020 04 07 原始内容存档于2020 12 18 Nghị định 143 2006 NĐ CP về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh phường quận thanh lập phường thuộc quận Go Vấp quận 12 va quận Tan Binh thanh phố Hồ Chi Minh 2020 04 07 原始内容存档于2020 12 18 取自 https zh wikipedia org w index php title 旧邑郡 amp oldid 79873678, 维基百科,wiki,书籍,书籍,图书馆,

文章

,阅读,下载,免费,免费下载,mp3,视频,mp4,3gp, jpg,jpeg,gif,png,图片,音乐,歌曲,电影,书籍,游戏,游戏。